Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
   
 
271. うん
vận
số, vận mệnh

1.
中村なかむらさんは3かいつづけてたからくじにたったそうだ。なんてうんのいいひとだろう」
Nghe nói anh Nakamura trúng vé số 3 lần liên tiếp đấy. Người gì mà số đỏ thế.

2.
えきくと、うんわる電車でんしゃたばかりで、30ぷんたなければならなかった。
Tới nhà ga thì không may tàu vừa chạy đi mất, thế là phải đợi 30 phút.

3.
「できるだけのことはした。あとうんてんまかせよう」
Những việc có thể thì đã làm rồi, giờ chỉ còn phó mặc vận may cho trời thôi.

幸運こううん<=>不運ふうん、_く<=>_わる

_がいい<=>わるい、_がない、_が
272. かん
khám
trực giác, linh cảm

1.
ははかんくて、うそをついてもすぐばれてしまう。
Mẹ linh cảm rất tốt, nói dối là bị mẹ phát hiện ngay.

2.
からなくて、かんえらんだこたえがっていた。

第六感だいろっかん

_ちが

_がいい<=>わるい、_がたる<=>はずれる、_がうごく・_をうごかせる、_がするどい<=>にぶ
273. 感覚かんかく
cảm giác
cảm giác

1.
えて、手足てあし感覚かんかくがなくなってしまった。
Do trời lạnh nên tay chân mất luôn cảm giác.

2.
あの作曲家さっきょくかは70さいいまも、若々わかわかしい感覚かんかく音楽おんがくつくつづけている。
Nhạc sĩ này bây giờ đã 70 tuổi nhưng cảm giác trẻ trung đã khiến ông tiếp tục sáng tác nhạc.

バランス_、色彩しきさい_、金銭きんせん_、_てき

_があたらしい<=>ふるい、_がするどい<=>にぶ
274. 神経しんけい
thần kinh
thần kinh, tủy (răng)

1.
虫歯むしばいたいので神経しんけいいた。
Răng sâu đau ảnh hưởng đến cả thần kinh.

2.
かれ神経しんけいするどくて、ちょっとしたことでもすぐにづく。
Sự nhạy cảm anh ta rất bén, một chút chuyện nhỏ thôi cũng để ý.

3.
彼女かのじょ神経しんけいふといので、人前ひとまえでもほとんど緊張きんちょうしない。
Cô ấy rất bản lĩnh dù đứng trước đám mọi người cũng không hề căng thẳng.

4.
重要じゅうよう講演こうえんなので、神経しんけい集中しゅうちゅうさせていた。
Vì là bài diễn văn quan trọng nên tôi tập trung lắng nghe.

運動うんどう_、自律じりつ_、_つう、_しつな、_過敏かびんな、_な

_がするどい<=>にぶい、_がこまかい、_がこまかい<=>ふとい、_にこたえる、_にさわ
275. 記憶きおく
kí ức
ký ức, trí nhớ

1.
そのときのことはまった記憶きおくにない。
Mọi thứ ở thời điểm đó tôi không còn nhớ gì.

2.
少女しょうじょ事故じこまえのことを記憶きおくしていなかった。
Bé gái không còn nhớ gì xảy ra trước vụ tai nạn.

3.
佐藤さとう選手せんしゅきんメダルをったことは、まだ記憶きおくあたらしい。
Vẫn còn nhớ như in việc tuyển thủ Satou nhận được huy chương vàng.

_喪失そうしつ

_にない、_にあたらしい、_にのこ
276. 様子ようす
dạng tử
tình trạng, trạng thái

1.
手術しゅじゅつけたははのことが心配しんぱいで、何度なんど様子ようすった。
Vì lo lắng về ca phẩu thuật của mẹ, nhiều lần tôi đến xem tình trạng mẹ.

2.
10ねんぶりに規制きせいしたら、まち様子ようすがすっかりわっていた。
Sau 10 năm thực thi quy chế, diện mạo của thành phố đã hoàn toàn thay đổi.

3.
あね目撃もくげきした事故じこ様子ようすこまかくかたった。
Cô ấy kể chi tiết về sự tình vụ tai nạn đã chứng kiến.

4.
ちち最近さいきんつかれている様子ようすだ。
Bố gần đây có tình trạng mệt mỏi.

状態じょうたい状況じょうきょう
277. 雰囲気ふんいき
phân vi khí
bầu không khí

1.
このみせ雰囲気ふんいきがいい。
Bầu không khí quán này rất tốt.

2.
知的ちてきな/芸術的げいじゅつてきな/宗教的しゅうきょうてきな…}雰囲気ふんいき

3.
会議かいぎときは、とても反対はんたい意見いけんえるような雰囲気ふんいきではなかった。
Lúc họp, không phải là bầu không khí có thể nói những ý kiến phản đối nhiều được.

ムード

_がいい<=>わるい、_がある
278. 魅力みりょく
mị lực
sự quyến rũ; sức hút

1.
はじめて歌舞伎かぶきて、その魅力みりょくかれた。
Lần đầu xem kịch Kabuki, tôi đã bị cuốn hút vào nó.

2.
彼女かのじょ魅力的みりょくてき女優じょゆうだ。
Cô ấy là một cô gái đầy sức cuốn hút.

_てき

_がある<=>ない、_にあふれる
279. 機嫌きげん
cơ hiềm
tâm trạng, sức khỏe

1.
ちち機嫌きげんわるいらしく、なにいても返事へんじもしない。
Tâm trạng bố có vẻ không tốt, hỏi gì cũng không trả lời cả.

2.
「ごめん、あやまるから、機嫌きげんなおして」
Xin lỗi, tôi nhận lỗi, hãy vui lên đi.

3.
あのひとはいつも上司じょうし機嫌きげんっている。
Anh ấy lúc nào cũng hiểu được tâm tính của sếp.

4.
「おひさしぶりです。ご機嫌きげんいかがですか」
Lâu ngày không gặp. Chị khỏe không ạ?

機嫌きげんな、ご機嫌きげんなな

_がいい<=>わるい、_がなおる、_をなおす、_を
280. 関心かんしん
quan tâm
quan tâm

1.
わたしはスポーツにはあまり関心かんしんがない。
Tôi không mấy quan tâm đến thể thao.

2.
国民こくみん政治せいじ関心かんしんたかまっている。
Quốc dân quan tâm lớn đến nền chính trị.

興味きょうみ

_がある<=>ない、_をつ、_がたかまる
281. 意欲いよく
ý dục
ý muốn, muốn

1.
はたら意欲いよくはあるのだが、仕事しごとつからない。
Tôi có ý định làm việc nhưng chưa tìm được việc.

2.
かれには勉強べんきょう意欲いよくかんじられない。
Tôi không cảm thấy sự ham mê học ở anh ấy.

3.
若者わかものたちはあたらしいくにつくろうという意欲いよくえていた。
Giới trẻ đang đốt cháy ý muốn xây dựng một đất nước mới.

やる欲求よっきゅう

_てき

_がある<=>ない、-がわく<=>わかない、_にえる
282. 全力ぜんりょく
toàn lực
toàn lực

1.
ボールを全力ぜんりょくげた。
Dồn toàn lực ném bóng.

2.
与党よとう法案ほうあん成立せいりつ全力ぜんりょくくくした。
Đảng cầm quyền đã dồn toàn lực để thành lập dự thảo luật.

3.
政府せいふくに復興ふっこう全力ぜんりょくをあげてんだ。
Chính phủ đang dồn toàn lực để phục hưng kinh tế.

_投球とうきゅう

_をす、_をげる、_をくす
283. 本気ほんき
bản khí
nghiêm chỉnh, chân thực

1.
あの学生がくせいはやっと本気ほんきになって勉強べんきょうはじめた。
Cuối cùng thì học sinh đó cũng chịu học hành.

2.
ちち本気ほんきおこるとこわい。
Khi bố thực sự giận giữ rất đáng sợ.

3.
会社かいしゃめて独立どくりつしようとおもうんだ」「それ、本気ほんき?」
"Sau khi nghỉ việc tôi tính sẽ sống độc thân""Hả, thật không?"

_になる、_を

冗談じょうだん本気ほんきにする
Biến sự đùa cợt trở thành sự thật.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:27 PM