Từ vựng mimikara N2 Danh từ 271~283
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 danh từ 271~283
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
271. 運
vận
số, vận mệnh
1.
「中村さんは3回続けて宝くじに当たったそうだ。なんて運のいい人だろう」Nghe nói anh Nakamura trúng vé số 3 lần liên tiếp đấy. Người gì mà số đỏ thế.
2.
駅に着くと、運悪く電車は出たばかりで、30分も待たなければならなかった。Tới nhà ga thì không may tàu vừa chạy đi mất, thế là phải đợi 30 phút.
3.
「できるだけのことはした。後は運を天に任せよう」Những việc có thể thì đã làm rồi, giờ chỉ còn phó mặc vận may cho trời thôi.
合 幸運<=>不運、_良く<=>_悪く
連 _がいい<=>悪い、_がない、_が向く
272. 勘
khám
trực giác, linh cảm
1.
母は勘が良くて、嘘をついてもすぐばれてしまう。Mẹ linh cảm rất tốt, nói dối là bị mẹ phát hiện ngay.
2.
分からなくて、勘で選んだ答えが合っていた。関 第六感
合 _違い
連 _がいい<=>悪い、_が当たる<=>外れる、_が動く・_を動かせる、_が鋭い<=>鈍い
273. 感覚
cảm giác
cảm giác
1.
冷えて、手足の感覚がなくなってしまった。Do trời lạnh nên tay chân mất luôn cảm giác.
2.
あの作曲家は70歳の今も、若々しい感覚で音楽を作り続けている。Nhạc sĩ này bây giờ đã 70 tuổi nhưng cảm giác trẻ trung đã khiến ông tiếp tục sáng tác nhạc.
合 バランス_、色彩_、金銭_、_的な
連 _が新しい<=>古い、_が鋭い<=>鈍い
274. 神経
thần kinh
thần kinh, tủy (răng)
1.
虫歯が痛いので神経を抜いた。Răng sâu đau ảnh hưởng đến cả thần kinh.
2.
彼の神経が鋭くて、ちょっとしたことでもすぐに気づく。Sự nhạy cảm anh ta rất bén, một chút chuyện nhỏ thôi cũng để ý.
3.
彼女は神経が太いので、人前でもほとんど緊張しない。Cô ấy rất bản lĩnh dù đứng trước đám mọi người cũng không hề căng thẳng.
4.
重要な講演なので、神経を集中させて聞いた。Vì là bài diễn văn quan trọng nên tôi tập trung lắng nghe.
合 運動_、自律_、_通、_質な、_過敏な、無_な
連 _が鋭い<=>鈍い、_が細かい、_が細かい<=>太い、_に答える、_に障る
275. 記憶
kí ức
ký ức, trí nhớ
1.
その時のことは全く記憶にない。Mọi thứ ở thời điểm đó tôi không còn nhớ gì.
2.
少女は事故の前のことを記憶していなかった。Bé gái không còn nhớ gì xảy ra trước vụ tai nạn.
3.
佐藤選手が金メダルを取ったことは、まだ記憶に新しい。Vẫn còn nhớ như in việc tuyển thủ Satou nhận được huy chương vàng.
合 _喪失
連 _にない、_に新しい、_に残る
276. 様子
dạng tử
tình trạng, trạng thái
1.
手術を受けた母のことが心配で、何度も様子を見に行った。Vì lo lắng về ca phẩu thuật của mẹ, nhiều lần tôi đến xem tình trạng mẹ.
2.
10年ぶりに規制したら、街の様子がすっかり変わっていた。Sau 10 năm thực thi quy chế, diện mạo của thành phố đã hoàn toàn thay đổi.
3.
姉は目撃した事故の様子を細かく語った。Cô ấy kể chi tiết về sự tình vụ tai nạn đã chứng kiến.
4.
父は最近疲れている様子だ。Bố gần đây có tình trạng mệt mỏi.
関 状態、状況
277. 雰囲気
phân vi khí
bầu không khí
1.
この店は雰囲気がいい。Bầu không khí quán này rất tốt.
2.
{知的な/芸術的な/宗教的な…}雰囲気。3.
会議の時は、とても反対意見を言えるような雰囲気ではなかった。Lúc họp, không phải là bầu không khí có thể nói những ý kiến phản đối nhiều được.
類 ムード
連 _がいい<=>悪い、_がある
278. 魅力
mị lực
sự quyến rũ; sức hút
1.
始めて歌舞伎を見て、その魅力に引かれた。Lần đầu xem kịch Kabuki, tôi đã bị cuốn hút vào nó.
2.
彼女は魅力的な女優だ。Cô ấy là một cô gái đầy sức cuốn hút.
合 _的な
連 _がある<=>ない、_にあふれる
279. 機嫌
cơ hiềm
tâm trạng, sức khỏe
1.
父は機嫌が悪いらしく、何を聞いても返事もしない。Tâm trạng bố có vẻ không tốt, hỏi gì cũng không trả lời cả.
2.
「ごめん、謝るから、機嫌直して」Xin lỗi, tôi nhận lỗi, hãy vui lên đi.
3.
あの人はいつも上司の機嫌を取っている。Anh ấy lúc nào cũng hiểu được tâm tính của sếp.
4.
「お久しぶりです。ご機嫌いかがですか」Lâu ngày không gặp. Chị khỏe không ạ?
合 ご機嫌な、ご機嫌斜め
連 _がいい<=>悪い、_が直る、_を直す、_を取る
280. 関心
quan tâm
quan tâm
1.
私はスポーツにはあまり関心がない。Tôi không mấy quan tâm đến thể thao.
2.
国民、政治の関心が高まっている。Quốc dân quan tâm lớn đến nền chính trị.
関 興味
連 _がある<=>ない、_を持つ、_が高まる
281. 意欲
ý dục
ý muốn, muốn
1.
働く意欲はあるのだが、仕事が見つからない。Tôi có ý định làm việc nhưng chưa tìm được việc.
2.
彼には勉強の意欲が感じられない。Tôi không cảm thấy sự ham mê học ở anh ấy.
3.
若者たちは新しい国を作ろうという意欲に燃えていた。Giới trẻ đang đốt cháy ý muốn xây dựng một đất nước mới.
関 やる気、欲求
合 _的な
連 _がある<=>ない、-がわく<=>わかない、_に燃える
282. 全力
toàn lực
toàn lực
1.
ボールを全力で投げた。Dồn toàn lực ném bóng.
2.
与党は法案の成立に全力を尽くくした。Đảng cầm quyền đã dồn toàn lực để thành lập dự thảo luật.
3.
政府は国の復興に全力をあげて取り組んだ。Chính phủ đang dồn toàn lực để phục hưng kinh tế.
合 _投球
連 _を出す、_を上げる、_を尽くす
283. 本気
bản khí
nghiêm chỉnh, chân thực
1.
あの学生はやっと本気になって勉強し始めた。Cuối cùng thì học sinh đó cũng chịu học hành.
2.
父は本気で怒ると怖い。Khi bố thực sự giận giữ rất đáng sợ.
3.
「会社を辞めて独立しようと思うんだ」「それ、本気?」"Sau khi nghỉ việc tôi tính sẽ sống độc thân""Hả, thật không?"
連 _になる、_を出す
慣 冗談を本気にする
Biến sự đùa cợt trở thành sự thật.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:27 PM