Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
456. かけなお
trực
gọi lại

1.
電話でんわをかけたが、相手あいてがいなかったとき)「またあとでなおします」
(Gọi điện đến nhưng đối phương không có) "Tôi sẽ gọi lại sau"
457. 出直でなお
xuất trực
đến lần nữa, chỉnh sửa, sắp xếp

1.
あらためて出直でなおしてまいります」
Tôi sẽ đến lại lần nữa.

出直でなお
458. なお
trì trực
cầm lại

1.
としそうになった荷物にもつなおす。
Cầm lại đồ vật sắp rơi.
459. かんがなお
khảo trực
nghĩ lại

1.
仕事しごとめるつもりだったが、かんがなおしたほうがいいとわれた。
Tôi tính nghỉ việc nhưng người ta bảo nên suy nghĩ lại.
460. おもなお
tư trực
nghĩ lại

1.
就職しゅうしょくするつもりだったがおもなおして進学しんがくすることにした。
Tôi tính đi làm nhưng suy nghĩ lại quyết định đi học cao học.
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:28