Từ vựng mimikara N2 Danh từ 435~455
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 danh từ 435~455
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
435. 話し合う
thoại hợp
đàm luận
1.
「暴力はいけない。話し合って解決しよう」Không được dùng bạo lực, hãy nói chuyện cùng nhau để giải quyết.
名 話し合い
436. 言い合う
ngôn hợp
nói (với nhau)
1.
言いたいことを言い合って、最後に仲直りした。Nói cùng nhau những điều cần nói, cuối cùng đã làm hòa.
名 言い合い
437. 語り合う
ngữ hợp
nói cùng nhau
1.
久しぶりに会った友人と深夜まで語り合った。Nói chuyện đến tận khuya với người bạn lâu nay không gặp.
438. 見つめ合う
kiến hợp
nhìn nhau chằm chằm
1.
二人は互いの目を見つめ合った。Hai người nhìn chằm chằm vào mắt nhau.
439. 向かい合う
hướng hợp
đối diện nhau
1.
相手と向かい合って座る。<=>並んで座るNgồi đối diện với đối phương.
440. 助け合う
trợ hợp
giúp đỡ lẫn nhau
1.
「困ったときは助け合おう」Hãy giúp đỡ lẫn nhau khi gặp khó khăn.
名 助け合い
441. 分け合う
phân hợp
chia sẻ
1.
一つのパンをみんなで分け合って食べた。Xé một cái bánh ra chia cho mọi người cùng ăn.
442. 出し合う
xuất hợp
đóng góp, chia sẻ, góp (chi phí)
1.
兄弟でお金を出し合って、両親にプレゼントをした。Anh em chia tiền ra mua quà tặng ba mẹ.
443. 申し合わせる
thân hợp
sắp xếp, thu xếp, dàn xếp (1 cuộc cãi nhau)
1.
会議の内容は外部には言わないことを申し合わせた。Sắp xếp nội dung cuộc họp mà không nói ra ngoài.
名 申し合わせ
444. 誘い合わせる
dụ hợp
mời, rủ lẫn nhau
1.
クラスメートたちと誘い合わせて富士山に行った。Rủ đứa bạn cùng lớp cùng đi núi Phú Sĩ.
445. 隣り合わせる
lân hợp
ở bên cạnh, ở cạnh nhau
名 隣り合わせ
446. 組み合わせる
tổ hợp
lắp ráp, kết hợp
1.
部品を組み合わせてプラモデルを作る。Lắp ráp các bộ phận để tạo thành mô hình nhựa.
名 組み合わせ
447. 詰め合わせる
cật hợp
đóng gói
1.
一箱にいろいろなお菓子が詰め合わせてある。Có rất nhiều kẹo được đóng gói trong hộp.
名 詰め合わせ
448. 重ね合わせる
trọng/trùng hợp
chồng lên
1.
二つの事件を重ね合わせて考えてみると、共通点が浮かび上がった。Khi thử kết hợp suy nghĩ hai sự kiện thì thấy điểm chung đã nổi lên.
449. 居合わせる
cư hợp
ở cùng nhau
1.
犯人は居合わせた客を人質に取って逃走した。Tội phạm đã bắt khách hàng ở cùng làm con tin rồi chạy trốn.
450. 乗り合わせる
thừa hợp
đi chung xe (bus), đi cùng nhau
1.
バスで小銭がなくて困っていたら、乗り合わせていた人が200円貸してくれた。Khi trên xe buýt tôi gặp rắc rối vì không có tiền lẽ, thì người đi chung đã cho tôi mượn 200 yên.
451. 持ち合わせる
trì hợp
có
1.
「すみません、今日は名刺を持ち合わせておりませんで」Xin lỗi, hôm nay tôi không mang theo danh thiếp.
名 持ち合わせ
452. 問い合わせる
vấn hợp
kiểm tra, hỏi; hỏi thăm
1.
住民登録について、区役所に問い合わせた。Kiểm tra phường về đăng kí thường trú.
名 問い合わせ→_をする
453. 照らし合わせる
chiếu hợp
so sánh, đối chiếu, kiểm tra, soát lại
1.
過去の同様のケースと照らし合わせて考える。Suy nghĩ, kiểm tra cùng với trường hợp giống như vậy trong quá khứ.
類 照合する
454. 聞き直す
văn trực
nghe lại, hỏi lại
1.
聞こえなかったので聞き直した。Không thể nghe gì nên nghe lại.
455. やり直す
trực
làm lại
1.
実験がうまくいかなかったので、初めからやり直した。Thí nghiệm không tốt nên đã làm lại từ đầu.
名 やり直し→_が効く<=>効かない
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:28 PM