Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
412.
sai
chiếu vào

1.
ひかり部屋へやいっぱいにんでいる。
Ánh nắng mặt trời chiếu rất nhiều vào phòng.
413.
nhiễm
thấm qua, thấm vào

1.
あめつちむ。
Nước mưa thấm vào đất.

2.
ははおしえがむねんでいる。
Những lời mẹ dặn thấm vào tim.
414.
dẫn
lui về, co lại

1.
秘書ひしょきゃく応接室おうせつしつとおすと、おくんだ。
Tác giả đi ngang qua phòng tiếp đãi khách hàng, nên đã vào trong.

2.
ちち退縮たいしゅく田舎いなかんだ。
Bố tôi sau khi nghỉ hưu đã lùi về sống ở quê.

3.
「あなたは関係かんけいないんだから、んでてください」
Không liên quan đến bạn, lùi lại đi.
415.
cật
nhét vào

1.
かばんに荷物にもつむ。
Nhét hành lí vào cặp.

み→_教育きょういく
416.
ẩm
nuốt

1.
ものをかまずにむ。
Không nhai đồ ăn mà nuốt chửng.

2.
状況じょうきょうむのに時間じかんがかかった。
Để am hiểu tình hình mất nhiều thời gian.
417. はこ
vận
mang vào, vận chuyển vào

1.
しの荷物にもつ部屋へやはこむ。
Vận chuyển hành lí chuyển nhà vào trong phòng.
418.
đả
nhập vào

1.
パソコンにデータをむ。
Nhập dữ liệu vào máy tính.

2.
つよいサーブをむ。
Bị quả bóng mạnh đập vào.

419. そそ
chú
mang lại, truyền dẫn, rót vào, đổ vào

1.
子供こども愛情あいじょうそそむ。
Mang lại yêu thương cho trẻ em.
420.
dẫn
vướng vào

1.
友人ゆうじんあくみちむ。
Bạn thân tôi bị vướng vào con đường xấu.

2.
はなしまれる。
Bị vướng vào câu chuyện.
421.
thư
viết vào

1.
ノートに感想かんそうむ。
Viết cảm tưởng vào vở.

422.
quyển
cuốn vào, dính vào, vướng vào

1.
事故じこまれてけがをした。
Bị vướng vào tai nạn nên đã bị thương.
423.
truy
lùa, dồn

1.
ひつじれをかこいにむ。
Lùa đàn cừu vào chuồng.

2.
かれ責任せきにん追及ついきゅうされ、まれた状況じょうきょうにある。
Anh ấy bị điều tra trách nhiệm, bị đẩy vào tình trạng bí.

424.
gọi vào

1.
あるくにでは、あかうんいろだとわれている。
Ở đất nước đó, màu đỏ được coi là màu may mắn.

425. すわ
tọa
ngồi

1.
つかれていすにすわむ。
Vì mệt nên ngồi sụp xuống ghế.
426. 寝込ねこ
tẩm
ngủ, ngủ say

1.
病気びょうきで1週間しゅうかん寝込ねこんだ。
Vì bệnh nên ngủ suốt 1 tuần.
427. はな
thoại
nói dài, nói chuyện kĩ càng

1.
友人ゆうじん電話でんわで3時間じかんはなんだ。
Nói chuyện với đứa bạn thân tới 3 giờ đồng hồ.
428. だま
mặc
giữ im lặng

1.
はは不機嫌ふきげんになるとだまむ。
Khi mẹ không khỏe sẽ im lặng.
429. まり
bạc
ở qua đêm

1.
病院びょういんまりんで看病かんびょうする。
Ở lại bệnh viện để chăm sóc bệnh nhân.

まり
430.
trú/trụ
sống ở, sống với

1.
弟子でしになって、師匠ししょういえむ。
Khi trở thành đệ tử sẽ sống tại nhà sư phụ.

み→_ではたら
431. 煮込にこ
chử
nấu, ninh

1.
弱火よわび煮込にこむ。
Nấu bằng lửa nhẹ.

煮込にこ
432.
mại
bán vào

1.
新製品しんせいひんむ。
Bán sản phẩm mới.

433. たの
lại
nhờ vả

1.
あたまげて先輩せんぱいたのんだ。
Cúi đầu nhờ tiền bối.
434. おし
giáo
dạy, truyền dẫn, thấm nhuần cho

1.
動物どうぶつ根気こんきよくげいおしんだ。
Kiên nhẫn dạy nghệ thuật cho động vật.
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:28