Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
318. そと
ngoại
ngoài ra, khác, bên ngoài

1.
わたしにはかりませんので、ほかのひといてください」
Tôi không hiểu nên hãy hỏi người khác nhé.

2.
「ほかに質問しつもんはありませんか」
Ngoài ra còn có câu hỏi nào không?

3.
ほかものせてください」
Hãy cho tôi xem cái khác.

4.
英語えいごのほか、スペインはなせる。
Ngoài tiếng Anh tôi có thể nói được tiếng Tây Ban Nha.

5.
ここよりほかにくところはない。
Không có nơi nào để đi hơn nơi này.

6.
山田やまだ課長かちょうほか2めい出席しゅっせきした。
Trưởng phòng Yamada và hai người khác đã tham gia.
319. さかい
cảnh
biên giới, ngăn cách

1.
となりいえさかいにはへいがある。
Có hàng rào ngăn cách nhà tôi với nhà kế bên.

2.
秋分しゅうぶんさかいに、きゅうすずしくなった。
Vào cận ngày thu phân đột nhiên trời mát lạnh.

国境こっきょう

境界きょうかい

_県境けんざかい

_せっする

生死せいしさかいをさまよう
320. なか
bán
một nửa, ở giữa

1.
彼女かのじょはなしなかばはうそだ。
Câu chuyện của cô ấy một nửa là nói dối.

2.
試験しけんができなかったので、合格ごうかくなかばあきらめていた。
Không làm bài thi tốt, một nửa là không đậu rồi.

3.
東京とうきょうは6がつなかばあたりからあめおおくなる。
Ở Tokyo từ hơn nửa tháng 6 sẽ có mưa lớn.

4.
試合しあいなかばにあめした。
Mưa đã rơi hơn nữa thời gian trận đấu.

中旬ちゅうじゅんなかほど、中間ちゅうかん

半分はんぶん
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:27 PM