Từ vựng mimikara N2 Danh từ 300~317
Completion requirements
Học từ vựng mimikara n2 danh từ 300~317
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
300. 観測
quan trắc
sự quan trắc; sự quan sát; sự đo đạc
1.
地震の15分後に、高さ30センチの津波が観測された。Sau trận động đất 15 phút, có thể quan sát thấy chiểu cao của sóng thần là 30m.
2.
{星/雲の様子…}を観測する。3.
{経済/政治/ファッション…}の動向を観測する。Quan sát xu hướng hoạt động của kinh tế/chính trị/thời trang…
関 観察
合 天体_、希望的_
301. 遭難
tao nan/nạn
thảm họa, tai nạn
1.
{山/海}で遭難する。Thảm họa ở núi/ biển
2.
船が遭難する。Đắm thuyền.
3.
雪崩で5人が遭難した。Tuyết lỡ làm chết 5 người.
合 _事故、_者
302. 発生
phát sinh
phát sinh
1.
事故が発生し、電車がストップした。Xảy ra sự cố, tàu điện đã dừng lại.
2.
{事件/害虫/伝染病…}が発生する。関 起こる、生じる
303. 登場
đăng trường
lối vào, sự xuất hiện (trên màn ảnh)
1.
舞台に俳優が登場する。Diễn viên xuất hiện trên sân khấu.
2.
この作家は彗星のように登場した。Tác giả đó xuất hiện như một ngôi sao chổi.
3.
この話には二人の母が登場する。Có hai người mẹ xuất hiện trong câu chuyện.
合 _人物
対 退場
304. 回復
hồi phục
hồi phục
1.
経済状況が回復する。Hồi phục tình hình kinh tế.
2.
重い病気から回復した。Phục hồi sau trận ốm nặng.
3.
一度失った信用を回復するのは難しい。Niềm tin đã mất đi thì rất khó lấy lại.
合 _力、疲労_
305. 援助
viện trợ
viện trợ
1.
親戚の援助で学校を卒業できた。Nhờ sự giúp đỡ của người thân quên tôi đã có thể tốt nghiệp đại học.
2.
発展途上国へは経済的な援助だけではなく、技術援助も大切だ。Không chỉ giúp đỡ các nước đang phát triển về kinh tế mà kĩ thuật cũng rất quan trọng.
関 救援
類 支援
306. 保険
bảo hiểm
bảo hiểm
1.
子供が生まれたので、生命保険に入った。Vì sinh con nên tham gia bảo nhân thọ.
合 生命_、損害_、自動車_、_金、_会社
連 _をかける、_に入る
307. 追加
truy gia
thêm vào, cho vào
1.
飲み会でビールを追加する。Gọi thêm bia ở bữa tiệc.
2.
「さっきの注文に追加したいんですが」Tôi muốn bổ sung thêm phần đã gọi lúc trước.
合 _料金
308. 応用
ứng dụng
ứng dụng
1.
この技術はいろいろな機械に応用できる。Kĩ thuật này có thể áp dụng cho rất nhiều loại máy móc.
合 _問題、_力
309. 解答(回答)
giải đáp hồi đáp
trả lời, hồi đáp
1.
10問のうち5問解答できないと失格になります。Nếu không trả lời được 5 trên 10 câu hỏi thì sẽ bị trượt.
2.
アンケートに回答してプレゼントをもらった。Trả lời phiếu điều tra và nhận quà.
3.
「明日中にご回答ください」Hãy trả lời trong buổi sáng.
合 模範_、_用紙
310. 結論
kết luận
kết luận
1.
3時間議論しても、結論は出なかった。Dù mất 3 tiếng thảo luận nhưng vẫn chưa đưa ra được kết luận.
関 結果
合 _づける
連 _が出る、_を出す、_に至る
311. 案
án
kế hoạch, ý tưởng
1.
新製品について、案を出すように言われた。Đưa ra kế hoạch về sản phẩm mới.
2.
これはまだ案であって、決定ではない。Cái này vẫn còn phương án, chưa thể kết luận.
合 予算_、原_、具体_、名_
連 _を練る、_が出る、_を出す
312. 集中
tập trung
tập trung
1.
人口は大都市に集中している。Dân số tập trung ở các thành phố lớn.
2.
心配ごとがあって、仕事に集中できなかった。Có điều lo lắng nên không thể tập trung.
合 _力、_的な、_豪雨
313. 区別
khu biệt
phân biệt
1.
レポートを書くときは、事実と意見を区別して書かなければならない。Khi viết báo cáo cần phân biệt rõ ràng sự thực và ý kiến cá nhân.
2.
あの双子はとてもよく似ていて、区別がつかない。Hai đứa trẻ sinh đôi đó giống nhau quá không thể phân biệt được.
関 差別
連 _がつく、_を付ける
314. 差別
sai biệt
phân biệt, phân biệt đối xử (chủng tộc)
1.
差別のない社会を作りたい。Tôi muốn xây dựng một xã hội không phân biệt chủng tộc.
2.
今は給料で男女を差別する会社は少なくなった。Bây giờ rất ít công ty phân biệt nam nữ về lương bổng.
合 男女_、性_、人種_、待遇_、_的な
4.
新商品の開発に当たっては、他との差別化が必要だ。Tương xứng với việc khai thác sản phẩm mới thì sự khác biệt là cần thiết.
関 区別
連 無_な、_化する
315. 中間
trung gian
ở giữa
1.
名古屋は東京と大阪の中間にある。Nagoya ở giữa Tokyo và Osaka.
2.
二国間の意見の中間をとった声明が発表された。Phát biểu lời tuyên bố trung gian về ý kiến của hai bên.
類 間
合 _試験、_報告、_色、_管理職
316. 逆
nghịch
ngược lại
1.
鏡では左右が逆になる。Nhìn vào gương sẽ thấy ngược trái phải.
2.
予想と逆の結果が出た。Kết quả ngược với dự đoán.
類 反対、さかさま、あべこべ
合 _転、_戻るり、逆光_、_方向、_効果
連 _になる、_にする
317. 他所
tha sở
nơi khác
1.
方言はよその土地の人には分かりにくい。Tiếng địa phương đối với người khác thì hơi khó hiểu.
2.
よその国に住んでみたい。Tôi muốn thử sống ở một đất nước khác.
3.
「よその人にお菓子をもらってはだめだよ」Không được nhận kẹo từ một người khác.
4.
「テスト中によそ見をするな」Không được nhìn chỗ khác trong khi làm bài kiểm tra.
関 ほか
合 _見
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:27 PM