Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
461. アンテナ
ăng ten

1.
アンテナのきのせいかテレビのうつりがわるい。
Không biết do hướng ăng ten hay không mà hình ảnh tivi không tốt.

2.
やく情報じょうほうがいつでもキャッチできよう、アンテナをっている。
Lắp ăng ten để lúc nào cũng có thể nắm bắt được thông tin bổ ích.

テレビ_、室内しつない_

_をてる、_をる、_をめぐらす
462. イヤホン
tai nghe

1.
電車でんしゃなかでイヤホンをけて音楽おんがくいている若者わかものおおい。
Nhiều người trẻ gắm tai phôn và nghe nhạc trên tàu điện.

ヘッドホン

_をする、_をける
463. サイレン
tiếng chuông

1.
工場こうじょうでおひるのサイレンがった。
Tiếng chuông báo hiệu giờ nghỉ trưa ở công ty reo lên.

2.
消防車しょうぼうしゃのサイレンをらして火事場かじばけた。
Tiếng chuông của xe cứu hỏa reo lên chạy đến nơi có hỏa hoạn.

ベル、チャイム、ブザー
464. コード
dây (điện)

1.
アイロンのコードをコンセントにつないだ。
Dây điện của bàn ủi nối với ổ cắm.

プラグ、コンセント

延長えんちょう_
465. モニター
màn hình

1.
警備室けいびしつには、建物たてもの内部ないぶうつすモニターがある。
Ở phòng an ninh có một màn hình phản chiếu bộ phận bên trong tòa nhà.

2.
パソコンのモニター

テレビ_、_画面がめん

4.
ATM は監視かんしカメラでつねにモニターさせている。
Ở ATM thường sẽ có màn hình theo dõi nhờ kamera giám sát.

_カメラ、_ルーム

6.
テレビ番組ばんぐみのモニターをして意見いけんう。
Theo dõi màn hình của chương trình tivi và nói ra ý kiến.

消費者しょうひしゃ_、番組ばんぐみ_、_制度せいど
466. メーター
đồng hồ đo

1.
メーターをると、電気でんきやガス使用量しようりょうかる。
Nhìn đồng hồ đo sẽ hiểu biết được lượng tiêu dùng của điện và ga.

2.
水道すいどう/タクシー料金りょうきん/スピード…}のメーター

3.
100メーターの道路どうろ

計器けいき

ヘルス_
467. ペア
một cặp

1.
男女だんじょをペアになってゲームをした。
Kết hợp cặp đôi nam nữ và chơi trò chơi.

2.
A 選手せんしゅはB選手せんしゅとペアにんだ。
Tuyển thủ A kết hợp thành cặp với tuyển thủ B.

3.
かれ彼女かのじょはいつもペアのふくている。
Anh và chị ấy lúc nào cũng mang đồ cặp.

ついくみ

_になる、_を
468. リズム
giai điệu

1.
このきょくのリズムは3拍子びょうしだ。
Nhịp của ca khúc này là 3 nhịp.

2.
リズムにわせてからだうごかす。
Lắc lư cơ thể theo nhịp.

テンポ、メロディー

拍子びょうし

_運動うんどう、_かん

_をる、_をわせる、_にわせる、_に
469. アクセント
giọng, nhấn

1.
生活せいかつ/仕事しごと/睡眠すいみん…}のリズム

_がみだれる、_がもどる、_をもどす、_をととのえる

3.
「おかあさん」のアクセントは、「か」のおとにある。
Âm "おかあさん" có âm あ.

4.
方言ほうげんによってのアクセントがちがう。
Tùy vào từng địa phương mà nhấn từ khác nhau.

5.
この単調たんちょうなので、もっとアクセントをけたほうがいい。
Bức tranh này đơn thuần nên có điểm nhấn sẽ tốt hơn.

イントネーション

_をおく、_をける、_がつよい<=>よわ
470. アルファベット
bảng chữ cái

1.
図書館としょかんでは英語えいごほんはアルファベットのじゅんならべている。
Ở thư viện, sách tiếng Anh được xếp theo thứ tự bảng chữ cái.

ローマ大文字おおもじ小文字こもじ

_じゅん
471. アドレス
địa chỉ

1.
友達ともだちとメールのアドレスを交換こうかんした。
Trao đổi địa chỉ mail với bạn.

2.
いの住所じゅうしょ連絡先れんらくさきは、アドレスちょういている。
Ghi vào sổ địa chỉ liên lạc và nơi sống của người quen.

住所じゅうしょ

メール_、_ちょう、_ブック
472. メモ
ghi chú

1.
大事だいじなことをかみにメモする。
Ghi chú điều quan trọng vào giấy.

2.
メモをりながら授業じゅぎょうく。
Vừa ghi chú vừa nghe giảng.

3.
相手あいて留守るすだったので、メモをのこしておいた。
Đối phương vắng nhà nên để lại lời nhắn.

_ちょう、_用紙ようし伝言でんごん_

_をく、_をる、_にのこす、_をのこ
473. マーク
đánh dấu

1.
文章ぶんしょう重要じゅうようなポイントにマークをけておぼえる。
Đánh dấu vào chỗ trọng yếu của bài văn để nhớ.

2.
かれ容疑者ようぎしゃとして警察けいさつからマークされていた。
Anh ấy bị cảnh sát chú ý như là một kẻ tình nghi.

3.
世界せかい記録きろくをマークする。
Đánh dấu kỉ lục thế giới.

しるし記号きごう

クエスチョン_、シンボル_、エコ_、ベル_、初心者しょしんしゃ_、_シート、トレード_、ノー_

_をける
474. イラスト
minh họa

1.
このほんはイラストがたくさんあって内容ないよう理解りかいやすい。
Quyển sách này có nhiều hình ảnh minh họa nên nội dung rất dễ hiểu.

イラストレーター

Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:30 PM