Từ vựng mimikara N2 Katakana 509~510
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Katakana 509~510
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
509. アルコール
cồn, rượu
1.
注射の前にアルコールで消毒する。Trước khi tiêm cần phải khử trùng bằng cồn.
2.
ワインはアルコール度数が10%前後だ。Rượu vang có độ cồn trên dưới 10%.
3.
私はアルコールに弱くて、ビール一杯で顔が真っ赤になる。Tửu lượng tôi rất kém, một chai bia thôi là mặt đỏ ửng lên rồi.
4.
父は普段は無口だが、アルコールが入るとよくしゃべる。Bố bình thường rất ít nói nhưng có chút cồn thì sẽ nói rất nhiều.
類 酒
合 _分、_度数、_消毒
連 _に強い<=>弱い、_が入る
510. デコレーション
sự trang trí; sự trang hoàng
1.
12月になると、多くの店がクリスマスのデコレーションをする。Đến tháng 12 nhiều cửa hàng sẽ trang trí lễ giáng sinh.
類 飾り付け
合 _ケーキ
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:30 PM