Từ vựng mimikara N2 Katakana 495~508
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Katakana 495~508
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
495. キャプテン
đội trưởng
1.
スポーツのキャプテンは、責任感とチームをまとめる力を求められる。Đội trưởng trong thể thao đòi hỏi một người có năng lực tập hợp đội và có tinh thần trách nhiệm.
2.
船のキャプテンThuyền trưởng
類 主将、船長
496. サークル
câu lạc bộ
1.
学生時代、演劇のサークル入っていた。Thời học sinh, tôi đã tham gia câu lạc bộ diễn kịch.
関 クラブ、同好会
合 _活動、[名詞]+サークル
497. キャンパス
khuôn viên trường học
1.
この大学のキャンパスは緑が豊かだ。Khuôn viên trường này có nhiều cây xanh.
2.
キャンパスで思い出がたくさんある。Ở khuôn viên có nhiều kỉ niệm.
498. オリエンテーション
buổi định hướng, hướng dẫn
1.
新学期、学生を対象に授業登録のオリエンテーションがあった。Trong học kì mới, có sự định hướng đăng kí lớp học với đối tượng là các học sinh.
連 _をする
499. カリキュラム
giáo án; giáo trình; chương trình giảng dạy
1.
カリキュラムに沿って授業を行う。Tổ chức buổi học theo như giáo trình.
連 _を立てる、_を組む
500. プログラム
chương trình
1.
大会の参加者にプログラムが配られた。Phát lịch trình cho những người tham gia đại hội.
2.
映画館でプログラムを買った。Tôi mua lịch trình tại rạp chiếu phim.
3.
今日の演奏会のプログラムは、ベートーベンのピアノ曲だ。Chương trình buổi biểu diễn hôm nay là những ca khúc piano của nhạc sĩ Beethoven.
4.
大学では、留学生のための様々なプログラムが用意されている。Ở trường đại học, có rất nhiều chương trình được chuẩn bị dành cho du học sinh.
5.
コンピューターのプログラムを作る。Tạo chương trình máy tính.
関 進行表、プログラマー
連 _を組む
501. レッスン
bài học
1.
ピアノのレッスンに通う。Theo học khóa học piano.
2.
{英会話/歌/テニス/ゴルフ…}のレッスン3.
このテキストは、「レッスン1」から「レッスン15」まである。Bài học này là từ bài 1 đến bài 15.
関 練習、稽古
類 課
合 プライベート_、グループ_
連 _を受ける
502. レクリエーション
giải trí, sự nghỉ giải lao
1.
合宿では、勉強だけではなくレクリエーションも行われる。Ở trại huấn luyện, không chỉ có học tập mà sự giải trí cũng được tổ chức.
合 _活動
503. レジャー
sự thư giãn; sự nhàn nhã; sự nghỉ ngơi
1.
休みに海外へレジャーに出かける。Tôi sẽ đi nước ngoài thư giãn vào kì nghỉ hè.
関 余暇
合 _産業、_施設、_スポット、_活動
504. ガイド
hướng dẫn
1.
旅行会社でガイドをしている。Tôi làm hướng dẫn viên du lịch tại công ty du lịch.
2.
現地の人に観光地をガイドしてもらった。Tôi nhờ người địa phương hướng dẫn địa điểm tham quan cho mình.
類 案内
合 観光_、バス_、通訳_、_ブック
505. シーズン
mùa
1.
日本では12月から2月にかけてが受験のシーズンだ。Ở Nhật Bản từ tháng 12 đến tháng 2 là mùa thi cử.
2.
この海岸は、シーズン中は海水浴客で混雑する。Ở bờ biển này, đang trong mùa nên khách đi tắm biển rất đông đúc.
類 季節、時期、最盛期
合 [名詞]+シーズン、_オフ、オフ_
506. ダイヤ(グラム)
lịch trình (đường sắt), biểu đồ, kim cương
1.
事故で列車のダイヤが乱れたが、数時間後に復旧した。Do sự cố nên bảng giờ tàu chạy bị hỗn loạn, sau vài giờ đã khôi phục được.
合 臨時_
連 _が乱れる、_に乱れが出る、_が復旧する、_を組む
507. ウイークデー
ngày trong tuần
1.
この道路はウィークデーは渋滞するが、休日はガラガラだ。Ở con đường này, ngày trong tuần đã tắc nghẽn rồi đến ngày nghĩ là huyên náo lên.
類 平日
対 ウィークエンド、週末、休日
508. サービス
dịch vụ
1.
「当社はお客様に喜ばれるサービスを心がけております」Công ty chúng tôi luôn khắc ghi trong tim những dịch vụ làm cho khách hàng được thõa mãn.
2.
あのレストランはサービスが良くない。Nhà hàng đó có những dịch vụ không tốt.
3.
「ビールを5本お買い上げの方に、もう1本サービスいたします」Đối với những khách hàng mua 5 chai bia trở lên sẽ được tặng thêm một chai ạ.
4.
普段仕事であまり家にいないので、休日は家族にサービスするようにしている。Bình thường ở nhà không làm việc lắm nên ngày nghỉ tôi cố gắng phục vụ gia đình.
5.
{テニス/バレー/バドミントン…}のサービス類 おまけ
合 アフター_、介護_、_業、家族_、_精神、_残業、_エース
連 _がいい<=>悪い
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:30 PM