Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
   
 
485. カーブ
khúc cua, cong

1.
みちおおきくカーブしている。
Con đường làm khúc cua lớn.

2.
きゅうな/ゆるやかな}カーブ

3.
A選手せんしゅはカーブが得意とくいだ。
Tuyển thủ A đánh bóng xoáy rất giỏi.

きゅう_、_ミラー
486. コース
khóa học, sân đua, đường đua

1.
このみち市民しみんマラソンのコースになっている。
Con đường này trở thành đường đua marathon của thành phố.

2.
彼女かのじょ水泳すいえい大会たいかいだい3コースをおよいだ。
Cô ấy nơi ở đường đua thứ 3 ở cuộc thi bơi.

3.
かれ順調じゅんちょう出世しゅっせコースをあゆんでいる。
Anh ấy đang đi trên con đường thành công một cách thuận lợi.

4.
この学校がっこう理系りけいコース文系ぶんけいコースにかれている。
Ở trường này phân biệt khoa khoa học tự nhiên và khoa khoa học xã hội.

5.
音楽おんがく大学だいがくのマスターコースでまなんでいる。
Tôi đang học khóa học nhạc tại trường nhạc viện.

6.
レストランでフルコースを注文ちゅうもんする。
Tôi đã gọi suất ăn đầy đủ tại nhà hàng.

トラック

課程かてい

[名詞]「めいし」+コース、出世しゅっせ_、エリート_

_をすすむ、_をたどる、_{を/から}はずれる/それる
487. レース
cuộc đua

1.
競輪けいりんじょうへレースをった。
Tôi đã đến đường đua xe đạp để xem cuộc đua xe.

2.
日本にほんでは幼稚園ようちえんから受験じゅけんレースがスタートしている。
Ở Nhật Bản bắt đầu cuộc đua kì thi từ tiểu học.

競争きょうそう

カー_、ボート_、出世しゅっせ_、受験じゅけん_、優勝ゆうしょう_

_をする
488. リード
lãnh đạo, thủ lĩnh

1.
Aこく経済けいざい世界せかいをリードしている。
Nước A là nước dẫn đầu thế giới về kinh tế.

2.
A しゃ業界ぎょうかいをリードするメーカーだ。
Công ty A là nhà sản xuất đứng đầu thị trường kinh doanh.

3.
マラソンで2以下いか選手せんしゅを{100メートル/3ぷん…}リードした。
Tại cuộc thi marathon dẫn tuyển thủ thứ hai trở xuống 100m/ 3 phút….

4.
彼女かのじょ同期どうき出世しゅっせ競争きょうそう一歩いっぽリードしている。
Cô ấy một bước dẫn đầu trong cuộc đua thành đạt của những người cùng thời.

5.
新聞しんぶんのリード
Đầu bài báo

リーダー、見出みだし、本文ほんぶん

先導せんどうする、ひきいる、る、前文ぜんぶん
489. トップ
đầu bảng

1.
100メートルそうでトップでゴールインした。
Nhờ dẫn đầu trong cuộc thi 100m nên đã chiến thắng.

2.
トップを{はしる/く}。

_選手せんしゅ、_クラス、_レベル、_グループ、_ランナー

第一だいいち首位しゅい先頭せんとう

_につ、_をあらそ

6.
選挙せんきょでは田中氏たなかしがトップをって立候補りっこうほした。
Trong cuộc bầu cử anh Tanaka cắt top dẫn đầu và đứng ra tranh cử.

最初さいしょ一番いちばん

_ニュース、_記事きじ、_バッター

_を

10.
財界ざいかいのトップがあつまって、経済けいざい情勢じょうせいについてはなった。
Tập hợp giới tài chính lại và cùng nhau bàn bạc về tình hình kinh tế.

首脳しゅのう

_会談かいだん
490. ゴール
đạt được, đích đến, mục tiêu, khung thành

1.
山本やまもと選手せんしゅは、100メートル背泳せおよぎで世界せかい新記録しんきろくでゴールした。
Tuyển thủ Yamamoto trong cuộc thi 100m bơi ngửa đã phá kỉ lục thế giới.

2.
マラソンのゴールのまわりには、大勢おおぜい報道陣ほうどうじんはいた。
Xung quanh vạch đích cuộc thi marathon có rất nhiều phóng viên tác nghiệp.

3.
結婚けっこんはゴールではなくスタートだ。
Kết hôn không phải là kết thúc mà là sự bắt đầu.

4.
地震じしん予知よちができるようになることが、この研究けんきゅうのゴールだ。
Để có thể dự báo động đất là thành quả của nghiên cứu này.

5.
ゴールをめて1てんった。
Ghi một quả nhận 1 điểm.

6.
A選手せんしゅのシュートが見事みごとにゴールした。
Cú sút của cầu thủ A đã ghi bàn một cách đẹp mắt.

目標もくひょう

_キーパ―、_イン

スタート

_をまもる<=>める、_がまる、_をめる
491. パス
vượt qua

1.
テストにパスする。
Đỗ kì thi.

2.
コンテストで、一次いちじ書類しょるい審査しんさをパスして二次にじ実技じつぎすすんだ。
Tại cuộc thi sau khi vượt qua cuộc thẩm tra tài liệu lần thứ nhất, lần thứ hai sẽ tiến hành kiểm tra kĩ thuật thực tế.

3.
かいさそわれたが、いそがしいので今回こんかいはパスした。
Được mời đến bữa tiệc nhưng bận quá nên lần này không đi.

4.
ほかの選手せんしゅにボールをパスする。
Chuyền bóng cho cầu thủ khác.

5.
フリーパスのチケットをうと、エリアないもの何回なんかいでもることができる。
Nếu mua vé vào không mất tiền thì có thể leo lên phương tiện đi lại nhiều lần.

通過つうか定期券ていきけん入場券にゅうじょうけん通行つうこうしょう見送みおく

合格ごうかく

フリー_、かお_
492. ベスト
tốt nhất

1.
この方法ほうほうはベストではないが、かなり効果こうかがある。
Phương pháp không phải là tốt nhất nhưng cũng sẽ có hiệu quả.

2.
自己じこベストの記憶きおくした。
Đưa ra kí ức tốt đẹp nhất về bản thân.

3.
選手せんしゅたちは試合しあいでベストをくした。
Những cầu thủ đã cống hiến hết mình trong trận đấu.

全力ぜんりょく

最善さいぜん最高さいこう最良さいりょう

_ワン、_テン、_セラー、_タイム、自己じこ_

ワースト

_をくす
493. レギュラー
thông thường; bình thường; phổ biến

1.
チームのレギュラーになれるように頑張がんばっている。
Để có thể quen bình thường với đội tôi sẽ cố gắng.

2.
あの俳優はいゆうはバラエティ番組ばんぐみにレギュラーで出演しゅつえんしている。
Diễn viên ấy thường xuyên xuất hiện trên chương trình muôn màu muôn vẻ.

3.
レギュラーサイズのコーラを注文ちゅうもんする。
Tôi đã gọi nước coca cỡ bình thường.

普通ふつう

正選手せいせんしゅ

_メンバー、_サイズ、_ガソリン

補欠ほけつ
494. コーチ
huấn luyện viên

1.
ここ柔道じゅうどうのコーチはきびしいことで有名ゆうめいだ。
Huấn luận viên của đội Judo này nổi tiếng nghiêm khắc.

2.
たのまれて少年野球しょうねんやきゅうのコーチをしている。
Được nhờ nên tôi làm huấn luận viên của đội bóng chày thiếu niên.

3.
田中氏たなかしにコーチしてもらって、技術ぎじゅつ向上こうじょうした。
Tôi được anh Tanaka làm hướng dẫn cho nên kĩ thuật đã nâng cao.

監督かんとく

_をする
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:30