Từ vựng mimikara N2 Katakana 475~484
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Katakana 475~484
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
475. サイン
chữ kí, kí
1.
契約書にサインをする。Kí vào hợp đồng.
2.
コンサートの後で、歌手にサインをもらった。Sau buổi hòa nhạc, tôi nhận được chữ kí của ca sĩ.
3.
指を2本立てるのは「勝利」のサインだ。Dựng hai ngón tay lên là ra dấu "thắng lợi".
4.
監督はベンチから選手にサインを送った。Huấn luyện viên ngồi ở băng ghế và chỉ đạo cầu thủ.
類 署名、印、合図
連 _を送る
476. スター
ngôi sao nổi tiếng
1.
映画がヒットし、主演俳優はたちまち世界的なスターになった。Phim hot nên diễn viên chính cũng ngay lập tức trở thành ngôi sao thế giới.
関 ファン
合 人気_、トップ_、大_、映画_、スター+[名詞]
477. アンコール
diễn lại, hát lại, một lần nữa
1.
観客のアンコールに応えて出演者が舞台で挨拶した。Để đáp lại yêu cầu của khán giả, diễn viên đã cúi chào ở sân khấu.
2.
オーケストラは、アンコール曲を3曲演奏した。Ban nhạc đã trình diễn 3 ca khúc theo yêu cầu.
合 _曲、_放送
連 _に応える
478. モデル
người mẫu
1.
彼女はファッションショーのモデルをしている。Cô ấy đang làm người mẫu thời trang ở fashion show.
2.
ファッション雑誌のモデル合 ファッション_
4.
A国はB国をモデルにして社会保障制度を整えた。Nước A lấy hình mẫu nước B để xây dựng hệ thống an ninh xã hội.
5.
入試合格者の勉強法は、受験生にとっていいモデルになる。Phương pháp học của những người đậu kì thi trở thành một hình mẫu tốt đối với những người dự thi.
合 _ケース、_ハウス、_ルーム、ロール_
7.
この小説は、実際の人物をモデルにして書かれた。Cuốn tiểu thuyết này được viết trên hình mẫu nhân vật có trong thực tế.
8.
{絵/彫刻/写真…}のモデル9.
{パソコン/電化製品/車…}の新しいモデルが発売された。10.
プラモデルを作る。Tạo mô hình nhựa.
合 ニュー_、新型_、_チェンジ、プラ_、_ガン
関 サンプル
類 見本、手本、模範、模型、型
479. サンプル
hàng mẫu
1.
食堂の入口に料理のサンプルが置いてある。Có để sẵn mẫu thức ăn ở cửa ra vào của nhà ăn.
2.
化粧品を買う前に、まずサンプルで試してみる。Trước khi mua sản phẩm, hãy thử sản phẩm mẫu.
類 見本
480. スタイル
kiểu cách, phong cách
1.
彼女はとてもスタイルがいい。Cô ấy có phong cách thời trang rất tốt.
2.
結婚式にはフォーマルなスタイルで出席するのが普通だ。Mang phong cách lễ nghi tham gia lễ cưới là bình thường.
3.
日本人の生活のスタイルは、50年前と比べて大きく変化した。Phong cách sống của người dân Nhật Bản so với 50 năm trước có sự thay đổi lớn.
関 スタイルスト
類 身なり、服装、恰好、様式、プロポーション
合 ヘア_、ライフ_
連 _がいい<=>悪い
481. ウエスト
eo, vòng eo
1.
最近太ってスカートのウエストがきつくなった。Gần đây mập lên nên vòng eo váy bị chật.
2.
ウエストを測る。Đo vòng eo.
関 ヒップ、バスト
類 胴回り
482. カロリー
calo
1.
成人男性が1日に必要なカロリーは、1800~2000kcal ぐらいと言われている。Người đàn ông trưởng thành lượng calo cần thiết cho họ một ngày từ 1800 đến 2000kcal.
2.
昨日夕食でカロリーを取り過ぎたので、今日は少し食事を控えよう。Cơm tối hôm qua chứa nhiều chất calo quá nên hôm nay phải hạn chế lại thôi.
3.
1カロリーは一気圧で水1グラムの温度を1ºCあげるのに必要な熱量だ。1calo là nhiệt lượng cần thiết để tăng nhiệt độ của 1 gram nước lên 1 độ C ở áp suất khí quyển
関 ダイエット
合 高_<=>低_、_オーバー、_コントロール、_表示、_計算
連 _を取る、_を消費する、_が高い<=>低い
483. オーバー
vượt quá
1.
志願者が定員をオーバーした。Những người có nguyện vọng vượt quá số người quy định.
2.
会議は予定の時関をオーバーした。Cuộc họp kéo dài vượt quá thời gian dự kiến.
3.
予算が大きくオーバーしてしまった。Vượt quá ngân sách.
4.
彼は何でもオーバーに話す。Anh ấy cái gì cũng nói quá lên.
5.
1点入ったところでゲームオーバーとなった。Vừa vào một quả thì trò chơi kết thúc.
関 超える
類 超過する、大げさな、終わり、終了
合 _タイム、タイム_、予算_、_ワーク
484. コントロール
kiểm soát, điều khiển
1.
この機械はコンピューターでコントロールされている。Máy này được điều khiển bằng máy tính.
2.
彼は部下のコントロールがうまい。Anh ấy rất giỏi việc chỉ đạo cấp dưới.
3.
興奮すると感情のコントロールが難しくなる。Khi hưng phấn thì rất khó điều khiển cảm xúc.
4.
あのピッチャ―はコントロールがいい。Cầu thủ ném bóng ấy kiểm soát rất tốt.
関 リモコン
類 制御
合 セルフ_、マインド_、リモート_
連 _が効く<=>効かない、_がいい<=>悪い
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:30 PM