Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
   
 
475. サイン
chữ kí, kí

1.
契約書けいやくしょにサインをする。
Kí vào hợp đồng.

2.
コンサートのあとで、歌手かしゅにサインをもらった。
Sau buổi hòa nhạc, tôi nhận được chữ kí của ca sĩ.

3.
ゆびを2ほんてるのは「勝利しょうり」のサインだ。
Dựng hai ngón tay lên là ra dấu "thắng lợi".

4.
監督かんとくはベンチから選手せんしゅにサインをおくった。
Huấn luyện viên ngồi ở băng ghế và chỉ đạo cầu thủ.

署名しょめいしるし合図あいず

_をおく
476. スター
ngôi sao nổi tiếng

1.
映画えいががヒットし、主演しゅえん俳優はいゆうはたちまち世界せかいてきなスターになった。
Phim hot nên diễn viên chính cũng ngay lập tức trở thành ngôi sao thế giới.

ファン

人気にんき_、トップ_、だい_、映画えいが_、スター+[名詞]めいし」
477. アンコール
diễn lại, hát lại, một lần nữa

1.
観客かんきゃくのアンコールにこたえて出演者しゅつえんしゃ舞台ぶたい挨拶あいさつした。
Để đáp lại yêu cầu của khán giả, diễn viên đã cúi chào ở sân khấu.

2.
オーケストラは、アンコールきょくを3きょく演奏えんそうした。
Ban nhạc đã trình diễn 3 ca khúc theo yêu cầu.

_きょく、_放送ほうそう

_にこたえる
478. モデル
người mẫu

1.
彼女かのじょはファッションショーのモデルをしている。
Cô ấy đang làm người mẫu thời trang ở fashion show.

2.
ファッション雑誌ざっしのモデル

ファッション_

4.
AこくはBこくをモデルにして社会しゃかい保障ほしょう制度せいどととのえた。
Nước A lấy hình mẫu nước B để xây dựng hệ thống an ninh xã hội.

5.
入試にゅうし合格ごうかくしゃ勉強べんきょうほうは、受験生じゅけんせいにとっていいモデルになる。
Phương pháp học của những người đậu kì thi trở thành một hình mẫu tốt đối với những người dự thi.

_ケース、_ハウス、_ルーム、ロール_

7.
この小説しょうせつは、実際じっさい人物じんぶつをモデルにしてかれた。
Cuốn tiểu thuyết này được viết trên hình mẫu nhân vật có trong thực tế.

8.
/彫刻ちょうこく/写真しゃしん…}のモデル

9.
{パソコン/電化でんか製品せいひん/くるま…}のあたらしいモデルが発売はつばいされた。

10.
プラモデルをつくる。
Tạo mô hình nhựa.

ニュー_、新型しんがた_、_チェンジ、プラ_、_ガン

サンプル

見本みほん手本てほん模範もはん模型もけいかた
479. サンプル
hàng mẫu

1.
食堂しょくどう入口いりくち料理りょうりのサンプルがいてある。
Có để sẵn mẫu thức ăn ở cửa ra vào của nhà ăn.

2.
化粧品けしょうひんまえに、まずサンプルでためしてみる。
Trước khi mua sản phẩm, hãy thử sản phẩm mẫu.

見本みほん
480. スタイル
kiểu cách, phong cách

1.
彼女かのじょはとてもスタイルがいい。
Cô ấy có phong cách thời trang rất tốt.

2.
結婚式けっこんしきにはフォーマルなスタイルで出席しゅっせきするのが普通ふつうだ。
Mang phong cách lễ nghi tham gia lễ cưới là bình thường.

3.
日本人にほんじん生活せいかつのスタイルは、50ねんまえくらべておおきく変化へんかした。
Phong cách sống của người dân Nhật Bản so với 50 năm trước có sự thay đổi lớn.

スタイルスト

なり、服装ふくそう恰好かっこう様式ようしき、プロポーション

ヘア_、ライフ_

_がいい<=>わる
481. ウエスト
eo, vòng eo

1.
最近さいきんふとってスカートのウエストがきつくなった。
Gần đây mập lên nên vòng eo váy bị chật.

2.
ウエストをはかる。
Đo vòng eo.

ヒップ、バスト

胴回どうまわ
482. カロリー
calo

1.
成人せいじん男性だんせいが1にち必要ひつようなカロリーは、1800~2000kcal ぐらいとわれている。
Người đàn ông trưởng thành lượng calo cần thiết cho họ một ngày từ 1800 đến 2000kcal.

2.
昨日きのう夕食ゆうしょくでカロリーをぎたので、今日きょうすこ食事しょくじひかえよう。
Cơm tối hôm qua chứa nhiều chất calo quá nên hôm nay phải hạn chế lại thôi.

3.
1カロリーはいっ気圧きあつみず1グラムの温度おんどを1ºCあげるのに必要ひつよう熱量ねつりょうだ。
1calo là nhiệt lượng cần thiết để tăng nhiệt độ của 1 gram nước lên 1 độ C ở áp suất khí quyển

ダイエット

こう_<=>てい_、_オーバー、_コントロール、_表示ひょうじ、_計算けいさん

_をる、_を消費しょうひする、_がたかい<=>ひく
483. オーバー
vượt quá

1.
志願者しがんしゃ定員ていいんをオーバーした。
Những người có nguyện vọng vượt quá số người quy định.

2.
会議かいぎ予定よていときかんをオーバーした。
Cuộc họp kéo dài vượt quá thời gian dự kiến.

3.
予算よさんおおきくオーバーしてしまった。
Vượt quá ngân sách.

4.
かれなんでもオーバーにはなす。
Anh ấy cái gì cũng nói quá lên.

5.
1てんはいったところでゲームオーバーとなった。
Vừa vào một quả thì trò chơi kết thúc.

える

超過ちょうかする、おおげさな、わり、終了しゅうりょう

_タイム、タイム_、予算よさん_、_ワーク
484. コントロール
kiểm soát, điều khiển

1.
この機械きかいはコンピューターでコントロールされている。
Máy này được điều khiển bằng máy tính.

2.
かれ部下ぶかのコントロールがうまい。
Anh ấy rất giỏi việc chỉ đạo cấp dưới.

3.
興奮こうふんすると感情かんじょうのコントロールがむずかしくなる。
Khi hưng phấn thì rất khó điều khiển cảm xúc.

4.
あのピッチャ―はコントロールがいい。
Cầu thủ ném bóng ấy kiểm soát rất tốt.

リモコン

制御せいぎょ

セルフ_、マインド_、リモート_

_がく<=>かない、_がいい<=>わる
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:30 PM