Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
511. もっと
tối
nhất, vô cùng
512. ほぼ
gần như, hầu như

1.
あたらしいビルはほぼ完成かんせいした。
Tòa nhà mới đã gần như xây xong.

2.
イベント会場かいじょう準備じゅんびはほぼわった。
Chuẩn bị cho hội trường sự kiện gần như đã xong.

3.
しきはほぼ予定よていどおりに進行しんこうしている。
Lễ nghi đang tiến triển gần như theo dự định.

4.
客席きゃくせきはほぼ満員まんいんだった。
Khách hàng gần như đã đến đầy đủ.
513. 相当そうとう
tương/tướng đương/đáng
đáng kể

1.
かれ表情ひょうじょうからすると、相当そうとうつよしかられたようだ。
Từ biểu cảm của anh ấy, chắc đã bị mắng xối xả.

2.
今期こんき相当そうとう{な/の}赤字あかじになりそうだ。
Kì này có vẻ khá thâm hụt.

かなり

相当そうとうする
514. わりに(わりと・割合わりあいに・と)
cát cát cát hợp
tương đối

1.
みちんでいるかとおもったら、わりにすいていた。
Cứ nghĩ đường sẽ đông lắm nhưng lại khá vắng.

2.
今回こんかいのレポートは割合わりあいよくかけたとおもう。
Tôi nghĩ bài báo cáo lần này viết tương đối tốt.

比較的ひかくてき
515. 多少たしょう
đa thiếu/thiểu
một chút

1.
さむつづいているが、今日きょう多少たしょうあたたかい。
Trải qua những ngày lạnh giá, hôm nay trời đã có ấm chút ít.

2.
「まだ子供こどもなのだから、多少たしょうのことは大目おおめてやらなくちゃ」
Vì vẫn là trẻ con nên những việc làm với nó hãy nhìn bằng ánh mắt hào hiệp hơn.

3.
「お商品しょうひん多少たしょうにかかわらず、無料むりょうでおとどけします」
Không quan tâm sản phẩm đã mua nhiều hay ít, chúng tôi sẽ chuyển đến nhà miễn phí.
516. 少々しょうしょう
thiếu/thiểu
một chút; một lát

1.
さかな水気みずけり、しお少々しょうしょうっておきます。
Rắc một ít muối để cá không bị ẩm.

2.
最近さいきんしんじられないような事件じけんおおいので、少々しょうしょうのことではおどろかなかった。
Dạo gần đây xảy ra nhiều chuyện không thể tin được nên không thấy bất ngờ với chuyện nhỏ nhặt.

3.
少々しょうしょうちください」
Xin vui lòng đợi chút ạ.
517. すべ
toàn
mọi thứ

1.
問題もんだいはすべて解決かいけつした。
Vấn đề đã giải quyết hoàn toàn.

2.
すべて観客かんきゃくがって拍手はくしゅした。
Tất cả khán giả đã đứng dậy và vỗ tay.

3.
会議かいぎ出席者しゅっせきしゃのすべてがそのあん賛成さんせいした。
Những người tham gia hội nghị hoàn toàn đồng ý với dự án đó.

4.
日本にほんたばかりのころは、ものすべてがめずらしかった。
Lúc mới đầu đến Nhật Bản, nhìn thứ gì cũng hiếm lạ cả.

全部ぜんぶ、みんな
518. なにもかも
toàn bộ, mọi thứ

1.
なにもかもてて人生じんせいをやりなおしたい。
Muốn vứt bỏ mọi thứ để làm lại cuộc sống.

2.
火事かじなにもかもうしなった。
Vì trận hỏa hoạn mà đã mất hết tất cả.

3.
来日らいにちしたばかりのころは、なにもかもが新鮮しんせんだった。
Lúc vừa mới sang Nhật, mọi thứ đều mới lạ.

すべて、全部ぜんぶ
519. たっぷり
đủ, nhiều

1.
時間じかんがたっぷりあるから、いそがなくてもいい。
Có đủ thời gian nên không cần phải vội vàng đâu.

2.
たっぷりたら、つかれがれた。
Nếu ngủ đủ giấc thì sẽ trút hết mệt mỏi.

3.
栄養えいようたっぷりの料理りょうり
Thức ăn đầy đủ chất dinh dưỡng.

4.
うちからえきまでどんなにいそいでも、たっぷり15ふんはかかる。
Từ nhà đến nhà ga dù có vội vàng đến đâu cũng mất tối thiểu 15 phút.

5.
わたしはぴったりしたふくより、たっぷりしたふくほうきだ。
Tôi thích có nhiều áo quần hơn là có đủ áo quần.

たくさん、一杯いっぱい十分じゅうぶん、ゆったりした

愛情あいじょう_、栄養えいよう_、自信じしん_
520. 出来できるだけ
xuất lai
trong khả năng có thể, càng ~ càng

1.
「できるだけはやくお返事へんじください」
Nếu được thì hãy trả lời sớm cho tôi.

2.
子供こどもには、できるだけのことはしてやりたい。
Tôi muốn làm cho con cái những gì tôi có thể làm.

なるべく
521. 次第しだい
thứ đệ
dần dần

1.
冬至とうじぎると、次第しだいながくなる。
Qua đông chí thì ngày trở nên dài hơn.

2.
景気けいき次第しだいくなっているようだ。
Kinh tế đang có vẻ dần dần tốt hơn.

徐々じょじょに、すこしずつ、だんだん
522. 徐々じょじょ
từ
dần dần, từ từ, từng chút một

1.
くるま徐々じょじょにスピードをとし、やがてまった。
Ô tô hạ tốc độ dần dần và cuối cùng dừng lại.

2.
病人びょうにん徐々じょじょ回復かいふくかっている。
Bệnh nhân đang có chiều hướng hồi phục dần dần.

3.
あたらしい生活せいかつにも徐々じょじょれてきた。
Tôi đã dần dần quen với cuộc sống mới.

次第しだいに、すこしずつ、だんだん
523. さら
canh
hơn nữa, ngoài ra
524. 一層いっそう
nhất tầng
hơn nữa, thêm, tăng lên

1.
よるになって、風雨ふうう一層いっそうはげしくなった。
Đến tối mưa gió sẽ trở nên mạnh hơn.

2.
今後こんご一層いっそう努力どりょく期待きたいします」
Tôi kì vọng lần sau sẽ nổ lực nhiều hơn.

もっと、さらに
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:30 PM