Từ vựng mimikara N2 Danh từ 581~598
完了要件
Học từ vựng mimikara n2 Danh từ 581~598
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
581. 食料・食糧
thực liệu thực lương
đồ ăn, thực phẩm
1.
日本は食料の自給率が低いと言われる。Nước Nhật là nước có tỉ lệ tự cung thức ăn thấp.
2.
地震に備えて災害用の食料を用意しておく。Trang bị cho động đất chuẩn bị sẵn thức ăn dùng khi hỏa hoạn.
3.
戦後はしばらく食糧難の時代が続いた。Kéo dài thời kì thiếu lương thực một thời gian sau chiến tranh.
関 食品
類 食べ物、食物
合 _品、_自給率、_難
582. 粒
lạp
hạt, viên
1.
ぶどうを一粒を食べる。Ăn từng hạt nho.
2.
イヤリングには真珠が一粒ついていた。Bông tai có đính một hạt ngọc trai.
3.
大粒の涙。Hạt nước mắt.
4.
今年の新入社員は粒ぞろいだ。Những nhân viên mới năm nay là những hạt ngọc đã sàng lọc.
合 _ぞろい、大_、小_
583. 屑
tiết
vụn, rác, phần thừa
1.
野菜のくずを捨てる。Vứt vụn rác của rau.
2.
「お前は人間のくずだ」Mày là đồ rác rưởi của loài người.
合 紙_、_箱、_かご
584. 栽培
tài bồi
nuôi trồng
1.
この畑では小麦を栽培している。Cánh đồng này đang trồng lúa mì.
585. 収穫
thu hoạch
thu hoạch
1.
今年は米が昨年の1.5倍の収穫を上げた。Năm nay thu hoạch lúa mì gấp 1,5 lần so với năm ngoái.
2.
農作物を収穫する。Thu hoạch nông sản.
3.
パーティーはつまらなかったが、いろいろな人と知り合えたのは収穫だった。Bữa tiệc thì chán ngấy nhưng được cái có nhiều bạn bè, người quen.
4.
勉強会に行ったが、大した収穫がなかった。Đi đến hội nghiên cứu học nhưng chẳng học thêm được gì nhiều.
合 _物、_高、_量、_期
連 _を上げる、_がある<=>ない
586. 産地
sản địa
nơi sản xuất
1.
青森県は、リンゴの産地として有名だ。Huyện Aomori nổi tiếng với đặc sản là táo.
関 原産、原産地、[名詞]+産
587. 土地
thổ địa
đất đai
1.
土地を買って家を建てる。Mua đất xây nhà.
2.
土地を耕す。Cày đất.
3.
旅行に行くと、その土地の名産を買ってくる。Khi đi du lịch, sẽ mua đặc sản của vùng đó về.
4.
「ここは初めての土地です」Đây là lần đầu tiên đến vùng đất này.
合 _柄、_勘
588. 倉庫
thương khố
kho
1.
港には多くの倉庫が並んでいる。Có rất nhiều kho ở cảng biển.
589. 所有
sở hữu
sở hữu
1.
山本家は広い畑を所有している。Nhà Yamamoto sở hửu một cánh đồng rộng lớn.
関 持つ
類 所持する
合 _者、_物、_権
590. 収集
thu tập
thu thập
1.
ゴミは可燃・不燃に分別して収集する地域が多い。Có rất nhiều vùng phân chia rác cháy được và không cháy được rồi tập hợp lại.
2.
趣味は切手を収集です。Sở thích là sưu tập tem.
関 集める
591. 滞在
trệ tại
ở, sự tạm trú
1.
今回の海外出張は、約1か月の滞在になる予定だ。Chuyến đi công tác nước ngoài lần này, dự tính sẽ ở lại một tháng.
2.
多くの芸術家がパリに滞在する。Nhiều nhà họa sĩ đang trú tại Pari.
合 長期_、_期間
592. 便
tiện
sự thuận tiện
1.
ここは交通の便がいい。Ở đây phương tiện giao thông thuận lợi.
連 ~の_がいい<=>悪い
593. 便
tiện
thư từ, kiện hàng
1.
「朝一番の便で書類を送ったから、明日の午前中に着くと思います」Nếu gửi tài liệu vào chuyến bưu điện sớm nhất buổi sáng thì sẽ tới trong sáng ngày mai đấy.
2.
上海行き25便搭乗受付を開始いたします」Chuyến bay 25 đến Thượng Hải bắt đầu lên máy bay tại quầy tiếp tân.
594. 設備
thiết bị
thiết bị
1.
うちの大学はスポーツ設備が充実している。Trường đại học của tôi trang bị đầy đủ các thiết bị thể thao.
2.
近代的な設備の工場Công ty có thiết bị tiên tiến, hiện đại.
合 _投資
連 _がいい<=>悪い、_が整う、_を整える
595. 設計
thiết kê/kế
sự thiết kế
1.
このロボットは、設計から制作まですべて大学生たちが行った。Con robot này từ thiết kế đến chế tạo toàn bộ đều do học sinh đại học tổ chức.
2.
うちの家は、知り合いの建築士に設計してもらった。Nhà tôi do người quen là nhà thiết kế xây dựng cho.
関 デザイン
合 _士、_図、_事務所
596. 制作・製作
chế tác chế tác
chế tác
1.
{絵/彫刻/番組/映画…}を制作する2.
{機械/ロボット/家具…}を製作する。関 作製、製造
597. 製造
chế tạo
chế tạo, sản xuất
1.
この会社は車を製造している。Công ty này sản xuất ô tô.
2.
レコードは何年も前に製造が中止された。Đĩa nhựa đã bị cấm chế tạo từ mấy năm trước đây.
関 制作、作製
合 _年月日
598. 建築
kiến trúc
kiến trúc, sự xây dựng
1.
{橋/家…}を建築する。関 建設
合 _家、_士、_物、木造_、高層_
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:31