Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
557. にやにや・にやりと
cười khỉnh, cười nham hiểm

1.
なにをニヤニヤしているんだ。気持きもわるい」
Có con gì kêu meo meo thê gì, bực mình quá.

2.
悪事あくじ成功せいこうしたときのことを想像そうぞうして、かれはにやりとわらった。
Tưởng tưởng đến chuyện việc ác sẽ thành công, anh ta cười nhếch mép.
558. どきどき・どきりと
hồi hộp

1.
緊張きんちょうむねがどきどきする。
Hồi hộp làm tim đập thình thịch.

2.
かくしていたことを指摘してきされて、どきりとした。
Hồi hộp vì bị chỉ trích chuyện đã giấu diếm.
559. はらはら
lo lắng, hồi hộp , xào xạc (tiếng lá rơi)

1.
さくらはなびらがはらはらとった。
Những cánh hoa anh đào run rẫy rơi xuống.

2.
少女しょうじょははらはらとなみだながした。
Thiếu nữ run rẫy nước mắt tuôn ra.

3.
綱渡つなわたりをながらはらはらした。
Vừa nhìn đi trên dây vừa lo sợ.
560. かんかん
bực mình, nổi cáu, phát điên, điên tiết

1.
「おとうさん、おこってる?」「かんかんだよ」
Bố đang giận à? Ầm ầm lên đấy!

2.
かんかんになっておこる。
Nổi giận ầm ầm.

3.
真夏まなつ太陽たいようがかんかんける。
Mặt trời giữa mùa hè thiêu đốt khóc liệt.

_
561. びしょびしょ・びっしょり
ẩm ướt

1.
洗面台せんめんだいまわりがびしょびしょだ。
Xung quanh bồn rửa ướt sủng.

2.
にわかあめられ、びっしょりぬれてしまった。
Bị cơn mưa bất chợt làm ướt như chuột lột.

3.
わたしあつがりなので、ちょっと運動うんどうしただけであせびっしょりになる。
Tôi là người mẫn cảm với cái nóng nên vận động một chút thôi là đẫm mồ hôi rồi.
562. うろうろ
vòng vòng; đi đi lại lại; quanh quẩn, lảng vảng

1.
友人ゆうじんいえ場所ばしょからず、30ぷんもうろうろあるまわった。
Không biết nhà bạn nên đi lòng vong mất 30 phút.

2.
あやしいおとこいえまわりをうろうろしている。
Người đàn ông lạ đáng nghi cứ đi lòng vòng quanh nhà.

うろつく
563. のろのろ
chậm rãi, chậm như sên

1.
渋滞じゅうたいで、くるまはのろのろとしかすすまなかった。
Do tắc nghẽn nên ô tô chỉ tiến chậm rãi.

2.
老人ろうじんはのろのろがった。
Người già đứng lên chầm chậm.

3.
時間じかんはのろのろぎていった。
Thời gian trôi chầm chậm.

4.
のろのろしたはたら

のろ

_運転うんてん
564. ふらふら
chóng mặt, khập khiễng, lung lay, dao động

1.
ねつあたまがふらふらする。
Do cảm nên đầu choáng váng.

2.
こうから、ふらふらひとあるいてくる。
Từ phía trước một người đi khập khễnh đang tiến tới.

3.
かれかんがかたがふらふらしていて、ちょっと信用しんようできない。
Cách suy nghĩ anh ấy khập khễnh, có chút không thể tin được.

4.
空腹くうふくのあまり、ついふらふらと万引まんびきしてしまった。
Do bụng đói, nên đã lỡ ăn cắp ở cửa hàng.

ふらつく
565. ぶらぶら
đung đưa, quanh quẩn, ngồi không

1.
れたえだがぶらぶられている。
Cành cây bị gãy đang đong đưa.

2.
ひまだったので、近所きんじょをぶらぶらした。
Rảnh rỗi nên đi lòng vòng quanh xóm.

3.
ぶらぶら{あるく/散歩さんぽする…}

4.
先月せんげつ失業しつぎょうし、いまいえでぶらぶらしている。
Tháng trước thất nghiệp nên bây giờ ở nhà ăn không ngồi rồi.

ぶらつく
566. したがって
tùng
sở dĩ; vì vậy; do vậy

1.
Aしゃ大企業だいきぎょう給料きゅうりょうたかい。したがって、入社にゅうしゃ希望きぼうおおい。
Công ty A là một công ty lớn nên lương cũng cao, theo đó thì người có nguyện vọng vào công ty cũng nhiều.

2.
日本にほんではマンモスのほね発見はっけんされた。したがって、日本にほん列島れっとうむかし大陸たいりくとつながっていたとかんがえられた。
Đã phát hiện xương của voi Mamut, theo đó người ta cho rằng quần đảo Nhật Bản ngày xưa nối liền với châu lục.
567. だが
tuy nhiên

1.
必死ひっし勉強べんきょうした。だが、不合格ふごうかくだった。
Quyết tâm học vậy mà vẫn trượt.

2.
あの歌手かしゅこえはいい。だが、うたはあまり上手じょうずではない。
Ca sĩ này giọng hay nhưng hát không hay lắm.
568. ところが
nhưng

1.
8には到着とうちゃくする予定よていだった。ところが事故じこ渋滞じゅうたいし、9ぎになってしまった。
Dự định đến lúc 8 giờ nhưng do tai nạn tắc đường nên mãi hơn 9 giờ mới đến.

2.
A チームがつだろうとおもっていた。ところが、意外いがいにもBチームが大差たいさった。
Tôi nghĩ là đội A sẽ thắng nhưng ngoài dự đoán đội B đã chiến thắng với tỉ số cách biệt.
569. しか
nhiên
hơn nữa, ngoài ra

1.
このあたりのなつ気温きおんたかく、しかも湿度しつどたかい。
Mùa hè vùng này nhiệt độ rất cao, hơn nữa độ ẩm cũng cao.

2.
彼女かのじょは18さい司法しほう試験しけん合格ごうかくした。しかも、1かいで。
Cô ấy đỗ kì thi tư pháp khi 18 tuổi, hơn nữa chỉ cần 1 lần thi.

そのうえ、それも
570. すると
lập tức thì; ngay, thế mà, vậy mà

1.
カーテンをけた。すると、まえうみえた。
Mở rèm cửa ra, ngay lập tức có thể nhìn thấy biển trước mắt.

2.
「その時間じかんには、いえていました」「すると、事件じけん現場げんばにはいなかったわけですね」
"Vào thời gian đó, nhà tôi đang ngủ.""Như vậy, không có mặt tại hiện trường vụ tai bạn đúng không."
571. なぜなら
bởi vì, vì

1.
このあたりはむかしうみだったとかんがえられる。なぜなら、かい化石かせきつかっているからだ。
Người ta nói vùng này trước đây là biển, vì tìm thấy hóa thạch của sò biển.

なぜかというと、どうしてかというと
572. だって
bởi vì; chả là

1.
「どうしてべないの?」「だって、きらいなんだもん」
"Tại sao lại không ăn?""Tại em không thích"

2.
「どうして喧嘩けんかしたんだ?」「だって、あいつ、ひといやがることばっかりするんだ」
"Tại sao lại cãi nhau""Tại nó cứ làm những chuyện cảm thấy ghét"
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:30