Từ vựng mimikara N2 Động từ 681~691
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Động từ 681~691
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
681. 映る
ánh
bị phản chiếu, được chiếu
1.
鏡には左右が逆に映る。Gương phản chiếu hình ảnh ngược trái phải.
2.
湖の水面に回りの山々が映っている。Mặt hồ phản chiếu hình ảnh núi non xung quanh.
3.
テレビをみていたら、知っている場所が映った。Khi xem tivi thì thấy chiếu địa điểm mình biết.
4.
不図、窓の外を見ると、怪しい男が目に映った。Đột nhiên nhìn ra bên ngoài thì thấy ánh mắt của người đàn ông lạ nhìn.
5.
警官の目には、私の行動が不審な物と映ったらしい。Có vẻ trong mắt cảnh sát hành động của tôi là một điều đáng nghi.
6.
初対面の彼は、紺色のスーツに赤いネクタイがよく映っていた。Lần đầu gặp anh ấy là hình ảnh chiếc cà vạt đỏ và bộ vét màu xanh sẫm.
連 目に_
名 映り
682. 映す
ánh
chiếu, phản chiếu
1.
全身を映せる鏡が欲しい。Tôi muốn có chiếc gương chiếu toàn bộ thân hình.
2.
富士山が湖に姿を映している。Hồ phản chiếu hình ảnh núi Phú Sĩ.
3.
スクリーンに映画を映す。Phim chiếu trên màn hình.
4.
歌は時代を映す鏡だと言われている。Người ta nói bài hát là cái gương phản chiếu thời đại.
合 映し出す
683. 漬かる
tí
ngập
1.
大雨で家の床まで水につかった。Do mưa lớn nên nước ngập cả sàn nhà.
2.
肩まで湯につかると気持ちがいい。Nước ấm ngập đến vai cảm giác rất thích.
3.
日々の生活にどっぷりつかって初心を忘れていた。Ngày ngày chìm ngập trong cuộc sống mà quên đi tâm nguyện ban đầu.
684. 漬ける
tí
bị ngập
1.
汚れが落ちにくいときは、洗剤の液にしばらく付けておくとよい。Khi vết bẩn khó giặt thìnên chấm dung dịch bột giặt lên một lúc.
2.
大豆を一晩水につけて柔らかくする。Một đêm rắc nước lên đậu tương thì nó sẽ mềm đi.
685. 浮かぶ
phù
nổi lên
1.
池にボートが浮かんでいる。Quả bóng nổi trên mặt hồ.
2.
アイデアが浮かぶ。Ý tưởng thoáng qua.
3.
空に雲が浮かんでいる。Trên trời những đám mây đang trôi nổi.
4.
家族の顔が目に浮かぶ。Hình ảnh gia đình hiện lên trong mắt tôi.
5.
顔に笑みが浮かぶ。Gương mặt niềm nở hiện lên.
6.
死んだ魚だ水面に浮かんできた。Những con cá đã chết trôi nổi trên mặt nước.
7.
新しい容疑者が浮かんだ。Nổi lên một tên đáng nghi mới.
合 浮かび上がる
686. 浮かべる
phù
cho nổi, thả trôi
1.
池におもちゃのボートを浮かべて遊んだ。Làm nổi quả bóng trên mặt nước và chơi.
2.
彼女は目に涙を浮かべて抗議した。Cô ấy phản đối với đôi mắt đẫm nước mắt.
3.
彼は悔しさをこらえて、笑みを浮かべた。Anh ấy kìm nén sự căm thù mà nở nụ cười.
合 思い_
687. 浮く
phù
nổi, lơ lửng
1.
一円玉は水に浮く。Đồng tiền 1 yên nổi trên mặt nước.
2.
美女の体が宙に浮くというマジックを見た。Thân hình của một người phụ nữ đẹp bay trong không trung có nghĩa là nhìn thấy ma thuật.
3.
彼は人に合わせることが苦手で、いつも集団から浮いている。Anh ấy là người khó hòa hợp với người khác lúc nào cũng lơ lửng từ đám đông.
4.
途中、ヒッチハイクをしたので、旅費が浮いた。Giữa đường vẫy xe đi nhờ nên chi phí du lịch dư ra.
合 浮き上がる
対 沈む
688. 潜る
tiềm
lặn, chìm xuống
1.
「日本の「海女」は長時間海に潜って貝や魚を取ることができる。Những nữ thợ lặn Nhật Bản, lặn hàng giờ dưới biển và có thể bắt cá và sò.
2.
冬は寒いので、ふとんに潜り込んで寝るのが幸せだ。Cuộn tròn trong chăn và ngủ vào mùa đông lạnh là điều sung sướng.
3.
彼は反政府運動に関わって、地下に潜った。Anh ấy liên quan đến hoạt động phản chính phủ nên bị bắt.
合 潜り込む
689. 跳ねる
khiêu
nhảy, bắn, tóe
1.
カエルは地面から大きく跳ねて、草の中へ消えた。Con ếch nhảy những bước nhảy lớn từ mặt đất lẩn vào trong cỏ và biến mất.
2.
てんぷらを作っていたら、油がはねて、やけどをしてしまった。Khi làm món Tempura, dầu bắn tung tóe lên nên bị bỏng.
3.
弟は車にはねられて大けがをした。Em trai tôi bị xe ô tô lao qua nên bị thương rất nặng.
4.
雨の日、車に泥水をはねられた。Vào ngày mưa, bị ô tô bắn tung tóe nước bẩn.
関 飛び散る
合 飛び_
690. 背負う
bối phụ
mang vác, chịu đựng
1.
背中にリュックを背負う。Mang hành lí trên vai.
2.
新しい会社を立ち上げるため、彼は大きな借金を背負った。Để thành lập một công ty mới, anh ấy đang ôm một khoản nợ lớn.
3.
{リスク/苦労…}を背負う。類 負う
691. 追う
truy
đuổi, đuổi theo, theo sau
1.
子供は走って母親の後を追った。Đứa trẻ chạy đuổi theo sau lưng mẹ.
2.
業界一位のA社を追って、B 社とC社が売り上げを争っている。Trong giới kinh doanh, công ty B và C đang cạnh tranh nhau để theo sát vị trí dẫn đầu của công ty A.
3.
私はいくつになっても理想に追い続けたい。Dù có chuyện gì đi nữa tôi vẫn muốn theo đuổi lí tưởng của mình.
4.
{旅行/真相…}を追う。5.
革命によって、王は地位を追われた。Nhờ vào cuộc cách mạng, nhà vua đã theo đuổi địa vị của mình.
6.
{国/職場/社長の座…}を追われる。類 追いかける、追求する、追究する
慣 順に追って
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:32 PM