Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
692. いかける
truy
chạy theo, đuổi theo

1.
犯人はんにんいかけたが、げられてしまった。
Đuổi theo tội phạm nhưng đã chạy thoát mất.

2.
{スター/流行りゅうこう…}をいかける。

693. いつく
truy
đuổi kịp

1.
かれあしはやいから、いまからいかけてもいつかないだろう。
Anh ấy đi rất nhanh, giờ có đuổi theo cũng không đuổi kịp đâu.

2.
斎藤さいとう選手せんしゅがゴールをめ、同点どうてんいついた。
Cầu thủ Saitou ghi điểm và đã cân bằng điểm số.

3.
わがしゃ技術ぎじゅつ世界せかい水準すいじゅんいつくには、5ねんはかかるだろう。
Kĩ thuật công ty chúng ta phải mất 5 năm để theo kịp với tiêu chuẩn thế giới.
694.
truy việt
vượt qua (chạy vượt)

1.
まえはし選手せんしゅいついたが、すことはできなかった。
Đã đuổi kịp vận động viên chạy trước tôi nhưng không thể vượt qua được.

2.
のろのろはしっているまえくるました。
Đã vượt qua chiếc ô tô chạy chậm phía trước.



695.
chấn hướng
ngoảnh mặt, nhìn quanh

1.
名前なまえばれて、いだ。
Ai đó gọi tên, tôi nhìn quanh xem ai.

2.
うしろをく。
Ngoái lại nhìn phía sau.

3.
募金ぼきんうったえても、だれもかなかった。
Kêu gọi quyên góp tiền nhưng không ai hưởng ứng.

4.
教授きょうじゅはふまじめな学生がくせいにはいてくれない。
Giáo sư không quan tâm với những học sinh không nghiêm túc.

かえ
696. る・る・
bộ thải chấp
lấy, tuyển dụng

1.
公園こうえんでセミをった。
Bắt ve ở công viên.

2.
今年ことし新入しんにゅう社員しゃいんを30にんった。
Năm nay công ty tuyển dụng 30 nhân viên mới.

3.
作戦さくせん指揮しきる。
Nắm sự chỉ huy tác chiến.

4.
作家さっかは10ねんぶりにふでった。
Tác giả đã sáng tác 10 năm qua.

5.
かれ提案ていあんることにした。
Tôi quyết định lấy dự án của anh ta.
697. げる
thủ thượng
nhặt lên, lấy, chọn

1.
彼女かのじょつくえうえほんげた。
Cô ấy cầm quyển sách ở trên bàn.

2.
人身じんしん事故じここした運転手うんてんしゅ免許めんきょげられた。
Người lái xe gây ra tai nạn gây thương vong đã bị tước bằng lái.

3.
ニュースでこの事件じけんおおきくげられた。
Vụ án này đã được tin tức đăng rộng rãi.
698. れる
thủ nhập
nhặt vào, cho vào, thu hoạch

1.
洗濯物せんたくものれる。
Lấy đồ giặt vào.

2.
会社かいしゃ消費者しょうひしゃ意見いけんれて、容器ようき改良かいりょうした。
Công ty thu thập ý kiến của người tiêu dùng và cải tiến đồ đựng.
699. けず
tước
cắt, chuốt, gọt

1.
ナイフで鉛筆えんぴつけずった。
Gọt bút chì bằng dao.

2.
予算よさんけずる。
Cắt giảm ngân sách.

3.
文章ぶんしょう一部いちぶけずる。
Cắt giảm một phần bài văn.

4.
名簿めいぼから名前なまえけずる。
Cắt tên từ danh sách.

削除さくじょする、削減さくげんする
700. しば
phược
buộc, thắt

1.
ふる雑誌ざっしかさねてひもでしばる。
Dùng dây buộc tạp chí cũ lại.

2.
傷口きずぐちぬのしばって出血しゅっけつめる。
Dùng vải buộc lại miệng vết thương để cầm máu.

3.
手足てあししばってうごけないようにする。
Buộc chân tay lại không để cử động.

4.
学生がくせい校則こうそくしばる。
Học sinh bị bó buộc bởi quy định của trường học.

5.
毎日まいにちいそがしく、時間じかんしばられている。
Mỗi ngày rất bận rộn nên bị bó buộc bởi thời gian.

しばりつける

しば
701. しぼる・しぼ
giảo trá
vắt, bóp

1.
みずらしたタオルをしぼる。
Vắt khăn bị ướt.

2.
あたま/知恵ちえ}をしぼる。

3.
こえをふりしぼって応援おうえんした。
Ráng sức hét để cổ vũ.

4.
うるさいのでテレビのおとしぼった。
Ồn tào nên đã tắt tiếng tivi.

5.
うしのちちしぼる。
Bắt sữa bò.

6.
ひまわりのたね (A) 化らあぶらしぼる。
Vắt dầu từ hạt của hoa hướng dương.

7.
仕事しごとでミスをして上司じょうししぼられた。
Mắc sai lầm trong công việc nên bị sếp mắng.

8.
練習れんしゅうでコーチにしぼられた。
Được huấn luyện viên uốn nắn trong luyện tập.

しぼ

しぼりだす、ふりしぼ
702. まわ
hồi
xoay quanh

1.
地球ちきゅう太陽たいようまわりをまわっている。
Trái đất quay quanh mặt trời.

2.
扇風機せんぷうき/車輪しゃりん…}がまわる。

3.
掃除そうじ当番とうばんまわってきた。
Quay vần lượt dọn dẹp.

4.
旅行りょこうって、おおくの美術館びじゅつかんまわってきた。
Đi du lịch tôi đã ghé quanh các viện bảo tàng.

5.
営業えいぎょうマンが得意とくいさきまわる。
Nhà kinh doanh xoay quanh những khách hàng thường xuyên.

6.
いま、6まわったところです」
Bây giờ vừa quá 6 giờ đó.

7.
友人ゆうじんいえまわってかえる。
Ghé sang nhà bạn rồi về.

8.
い/どく…}がまわる。

9.
いそがしくて、こまかいところまでまわらない。
Vì rất bận nên không cần đến những thứ nhỏ nhặt đâu.

10.
まわる。
Chú ý các chi tiết nhỏ.

11.
まわる。
Hoa mắt chóng mặt

12.
あたままわらない。
Quay cuồng không biết gì.
703. まわ
hồi
xoay, vặn

1.
ドアのまわしてける。
Vặn tay nắm cửa thì cửa sẽ mở.

2.
洗濯機せんたくき/扇風機せんぷうき/ビデオ…}をまわす。

3.
らせを全員ぜんいんまわす。
Thông báo đến tất cả mọi người.

4.
もうおそいので、のこりの仕事しごとはあしたにまわしてかえろう。
Cũng muộn rồi, những công việc còn lại hãy để ngày mai, về thôi.

5.
電話でんわ総務そうむまわす。
Điện thoại chuyển về cục tổng vụ.

6.
病院びょういん内科ないかから皮膚科ひふかまわされた。
Ở bệnh viện chuyển từ khoa nội sang khoa da liễu.

7.
「すみません、みずまわしてください」
Xin lỗi, cho tôi một cốc nước.

8.
食費しょくひけずって携帯けいたいだいまわす。
Giảm bớt chi phí ăn uống, thay vào đó dùng để trả tiền điện thoại

9.
いた時間じかんをアルバイトにまわす。
Tôi dùng thời gian rảnh để làm thêm.

回覧かいらんする
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:32 PM