Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
648. 事情じじょう
sự tình
tình hình, sự tình, nguyên cớ

1.
「このたび事情じじょうにより退社たいしゃすることになりました」
Chuyến đi này, tôi đã từ chức vì tình hình sự việc.

2.
事情じじょうがあって、進学しんがくめた。
Có lý do nên tôi đã từ bỏ việc học lên cao.

3.
彼女かのじょはヨーロッパの事情じじょうくわしい。
Cô ấy biết rõ tường tận về sự tình của châu Âu.

4.
いえてたいが、経済けいざいてき事情じじょうゆるさない。
Muốn xây nhà nhưng tình thế kinh tế không cho phép.

5.
留学りゅうがくめることにしました」「どうしたんですか」「事情じじょうわったんです」
"Tôi quyết định không đi du học nữa""Tại sao thế?""Do tình thế thay đổi"

[名詞]「めいし」事情じじょう

_がある、_がわる、_がゆるさない、_ゆるかぎ

ひとにはひと事情じじょうがある
649. 事態じたい
sự thái
tình hình, tình trạng

1.
預金よきんしている銀行ぎんこう倒産とうさんするという、大変たいへん事態じたいになった。
Ngân hàng tôi đang gửi tiết kiệm bị phá sản nên đang lâm vào tình trạng khó khăn.

2.
政府せいふ非常ひじょう事態じたい宣言せんげんした。
Chính phủ đã đưa ra tuyên bố về tình hình khó khăn cấp bách.

3.
緊急きんきゅう事態じたい発生はっせいした。
Phát sinh tình trạng khẩn cấp.

非常ひじょう_、緊急きんきゅう_、不測ふそくの_
650. 障害しょうがい
chướng hại
cản trở, khó khăn

1.
かれえないという障害しょうがいえてピアニストになった。
Anh ấy đã vượt qua chướng ngại với đôi mắt không nhìn thấy để trở thành nhà piano.

2.
独身どくしんなので、海外かいがい赴任ふにんなん障害しょうがいもない。
Vì độc thân nên không gặp chướng ngại gì khi nhận chức ở nước ngoài.

3.
心臓しんぞう障害しょうがいがあるので、きびしいスポーツはできない。
Có vấn đề về tim nên không thể chơi những môn thể thao mạnh.

困難こんなん

支障ししょう

_ぶつ、_しゃ

_をえる、_をのぞく、_がある<=>ない 
651. 福祉ふくし
phúc chỉ
phúc lợi

1.
大学だいがく福祉ふくしについて勉強べんきょうした。
Tôi đang học về phúc lợi xã hội tại trường đại học.

2.
公共こうきょう福祉ふくし
Phúc lợi cộng đồng.

社会しゃかい_、_施設しせつ介護かいご_
652. 社会しゃかい
xã hội
xã hội

1.
定年ていねん退職たいしょく社会しゃかいやくつことをしたい。
Sau khi về hưu tôi muốn làm công việc có ích cho xã hội.

2.
1年間ねんかん入院にゅういんしていたので、社会しゃかい復帰ふっきのため、リハビリにはげんでいる。
Vì 1 năm nhập viện để có thể trở lại với xã hội tôi đang điều trị phục hồi.

3.
医者いしゃ/アリ…}の社会しゃかい

_じん、_てきな、[名詞]「めいし」社会しゃかい社会しゃかい[名詞]「めいし」

_に
653. 都会とかい
đô hội
thành phố, thành thị

1.
田舎いなか高校生こうこうせいだったのわたしは、都会とかいにあこがれていた。
Một đứa học sinh vùng quê như tôi rất ao ước sống ở thành phố.

都市とし

田舎いなか

_に
654. 世論せろん
thế luận
dư luận, ý kiến công chúng

1.
現代げんだい政治せいじ世論よろん無視むしすることはできない。
Những nhà chính trị gia ngày nay không thể phớt lờ ý kiến của công chúng.

_調査ちょうさ
655. 民族みんぞく
dân tộc
dân tộc

1.
世界せかいにはさまざまな民族みんぞく存在そんざいする。
Trên thế giới tồn tại rất nhiều dân tộc.

2.
ロシアは民族みんぞく国家こっかだ。
Nước Nga là quốc gia đa dân tộc.

少数しょうすう_、_、単一たんいつ_、_がく、_主義しゅぎ
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:32 PM