Từ vựng mimikara N2 Danh từ 648~655
Completion requirements
Học từ vựng mimikara n2 Danh từ 648~655
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
648. 事情
sự tình
tình hình, sự tình, nguyên cớ
1.
「この旅、事情により退社することになりました」Chuyến đi này, tôi đã từ chức vì tình hình sự việc.
2.
事情があって、進学を辞めた。Có lý do nên tôi đã từ bỏ việc học lên cao.
3.
彼女はヨーロッパの事情に詳しい。Cô ấy biết rõ tường tận về sự tình của châu Âu.
4.
家を建てたいが、経済的な事情が許さない。Muốn xây nhà nhưng tình thế kinh tế không cho phép.
5.
「留学を辞めることにしました」「どうしたんですか」「事情が変わったんです」"Tôi quyết định không đi du học nữa""Tại sao thế?""Do tình thế thay đổi"
合 [名詞]+事情
連 _がある、_が変わる、_が許さない、_許す限り
慣 人には人の事情がある
649. 事態
sự thái
tình hình, tình trạng
1.
預金している銀行が倒産するという、大変な事態になった。Ngân hàng tôi đang gửi tiết kiệm bị phá sản nên đang lâm vào tình trạng khó khăn.
2.
政府は非常事態宣言を出した。Chính phủ đã đưa ra tuyên bố về tình hình khó khăn cấp bách.
3.
緊急事態が発生した。Phát sinh tình trạng khẩn cấp.
合 非常_、緊急_、不測の_
650. 障害
chướng hại
cản trở, khó khăn
1.
彼は目が見えないという障害を乗り越えてピアニストになった。Anh ấy đã vượt qua chướng ngại với đôi mắt không nhìn thấy để trở thành nhà piano.
2.
独身なので、海外赴任に何の障害もない。Vì độc thân nên không gặp chướng ngại gì khi nhận chức ở nước ngoài.
3.
心臓に障害があるので、厳しいスポーツはできない。Có vấn đề về tim nên không thể chơi những môn thể thao mạnh.
関 困難
類 支障
合 _物、_者
連 _を乗り越える、_を振り除く、_がある<=>ない
651. 福祉
phúc chỉ
phúc lợi
1.
大学で福祉について勉強した。Tôi đang học về phúc lợi xã hội tại trường đại học.
2.
公共の福祉Phúc lợi cộng đồng.
合 社会_、_施設、介護_士
652. 社会
xã hội
xã hội
1.
定年退職後は社会の役に立つことをしたい。Sau khi về hưu tôi muốn làm công việc có ích cho xã hội.
2.
1年間入院していたので、社会復帰のため、リハビリに励んでいる。Vì 1 năm nhập viện để có thể trở lại với xã hội tôi đang điều trị phục hồi.
3.
{医者/アリ…}の社会合 _人、_的な、[名詞]+社会、社会+[名詞]
連 _に出る
653. 都会
đô hội
thành phố, thành thị
1.
田舎の高校生だったの私は、都会にあこがれていた。Một đứa học sinh vùng quê như tôi rất ao ước sống ở thành phố.
関 都市
対 田舎
連 _に出る
654. 世論
thế luận
dư luận, ý kiến công chúng
1.
現代の政治家は世論を無視することはできない。Những nhà chính trị gia ngày nay không thể phớt lờ ý kiến của công chúng.
合 _調査
655. 民族
dân tộc
dân tộc
1.
世界にはさまざまな民族が存在する。Trên thế giới tồn tại rất nhiều dân tộc.
2.
ロシアは多民族国家だ。Nước Nga là quốc gia đa dân tộc.
合 少数_、多_、単一、異_、_学、_主義
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:32 PM