Từ vựng mimikara N2 Danh từ 631~647
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Danh từ 631~647
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
631. 作業
tác nghiệp
công việc, sự làm việc
1.
時計を作る仕事は、作業が細かくて複雑だ。Công việc làm đồng hồ có những thao tác tỉ mỉ phức tạp.
2.
「時間が少ないから、能率的に作業を進めましょう」Vì không có thời gian nên hãy tiến hành những thao tác công việc mang tính năng suất.
合 単純_、手_、流れ_、_着
連 _が進む、_を進める
632. 工夫
công phu
công sức; công phu; lao tâm khổ tứ
1.
仕事のやり方を工夫すれば、もう少し時間を短縮できるだろう。Nếu chịu khó làm công việc này công phu hơn thì sẽ có thể rút ngắn thời gian.
2.
今年はクリスマスツリーの飾り付けに工夫を凝らした。Năm nay đã công phu, tỉ mỉ trang trí cho những cây thông noel.
連 _を凝らす
633. 消化
tiêu hóa
tiêu hóa
1.
私は胃腸が弱いので、消化{が/に}いいものを食べるようにしている。Dạ dày tôi yếu nên ăn những thứ dễ tiêu hóa tốt.
2.
調べたことを自分なりに消化しなければ、レポートを書くのは難しい。Nếu không am hiểu những gì bản thân tìm hiểu được thì rất khó viết báo cáo.
3.
厳しいスケジュールだったが、何とか消化できた。Dù lịch trình rất khắc nghiệt nhưng bằng cách nào đó cũng đã giải quyết được.
4.
年度内に予算を消化する。Sẽ giải quyết ngân sách trong năm.
合 _不良、_器官
連 _{が/に}いい<=>悪い
634. 吸収
hấp thu
sự hấp thụ
1.
この物質は{水分/匂い/音…}を吸収する。Sản phẩm này hấp thụ nước/ mùi hôi/ âm thanh….
2.
植物は根から栄養を吸収する。Thực vật hấp thụ chất dinh dưỡng từ rễ.
3.
留学したら、できるだけ多くの知識を吸収したい。Nếu đi du học, tôi muốn tiếp thu càng nhiều kiến thức càng tốt.
合 _力
635. 設置
thiết trí
lắp đặt
1.
工場に新しい機械を設置する。Công ty lắp đặt máy mới.
2.
その問題について検討する委員会を設置した。Đã xây dựng một ủy ban tham khảo về vấn đề này.
636. 設定
thiết định
thiết lập
1.
エアコンの温度を26度に設定する。Thiết lập nhiệt độ điều hòa ở 26 độ.
2.
携帯電話の料金では、さまざまなプランが設定されている。Trong cước phí điện thoại đã thiết lập rất nhiều kế hoạch.
合 料金_、初期_
637. 調節
điều/điệu tiết
điều tiết, điều chỉnh
1.
リモコンで温度の調節をする。Điều khiển nhiệt độ bằng điều khiển từ xa.
2.
椅子の高さを調節する。Điều chỉnh chiều cao của ghế.
638. 調整
điều/điệu chỉnh
điều chỉnh
1.
テレビの映りが悪いので、アンテナの向きを調節した。Hình ảnh của tivi không tốt, điều chỉnh hướng của ăng ten.
2.
{日程/利害…}を調節する。合 年末_
639. 解放
giải phóng
giải phóng; thoát khỏi
1.
人質を解放する。Giải phóng con tin.
2.
抑圧から解放された。Giải phóng khỏi sự áp bức.
合 奴隷_
640. 総合
tổng hợp
tổng hợp
1.
皆の意見を総合して、結論を出す。Tổng hợp ý kiến của mọi người và đưa ra kết luận.
合 _的な、_病院、_大学、_商社
641. 連続
liên tục
liên tục
1.
3回連続で失敗してしまった。Thất bại lần thứ 3 liên tiếp.
2.
昨日と今日、連続して地震が起こった。Ngày hôm qua và hôm nay liên tục xảy ra động đất.
関 継続
合 _ドラマ、_殺人事件、_的な、不_
642. 持続
trì tục
kéo dài
1.
この薬の効果は6時間持続する。Hiệu quả của thuốc này sẽ kéo dài trong 6 tiếng đồng hồ.
2.
最近、{集中力/やる気/体力…}が持続しなくて困る。Gần đây không còn khả năng tập trung/ động lực/ thể lực….thật chán.
関 継続、長続き
合 _的な、_力
643. 中断
trung đoạn/đoán
gián đoạn
1.
雨で試合が中断した。Trận đấu tạm hoãn do mưa.
2.
なかなか結論が出ず、会議は一時中断された。Mãi mà không đưa ra được kết luận cuộc họp đành phải tạm hoãn 1 giờ.
関 中止
対 継続
644. 安定
an định
ổn định
1.
正社員になって、安定した暮らしがしたい。Muốn trở thành nhân viên chính thức để có cuộc sống ổn định hơn.
2.
「天候/社会/感情/病状…}が安定する。3.
この椅子は安定が良くて座りやすい。Ghế này ổn định tốt nên dễ ngồi.
合 _感
連 _がいい<=>悪い
645. 混乱
hỗn loạn
hỗn độn, hỗn loạn
1.
頭が混乱して、どうしていいのかわからない。Cái đầu đang rối loạn nên không biết cái nào là tốt.
2.
通りでナイフを持った男が暴れ、大混乱が起こった。Người đàn ông cầm dao nổi loạn trên đường làm náo loạn lên.
合 大_
646. 上昇
thượng thăng
tiến lên, tăng lên
1.
午後から気温が急激に上昇した。Từ chiều nhiệt độ đột ngột tăng cao.
2.
{物価/人気/飛行機…}が上昇する。関 上がる
合 急_、_気流
対 下降、低下
647. 達成
đạt thành
thành tựu, đạt được
1.
5年かかって、やっと目標を達成した。Mất 5 năm, cuối cùng cũng đạt được mục đích.
2.
予定より1か月早く、入場者数100万人を達成した。Đã đạt được 100 vạn người vào công ty sớm hơn 1 tháng so với dự định.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:32 PM