Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
631. 作業さぎょう
tác nghiệp
công việc, sự làm việc

1.
時計とけいつく仕事しごとは、作業さぎょうこまかくて複雑ふくざつだ。
Công việc làm đồng hồ có những thao tác tỉ mỉ phức tạp.

2.
時間じかんすくないから、能率のうりつてき作業さぎょうすすめましょう」
Vì không có thời gian nên hãy tiến hành những thao tác công việc mang tính năng suất.

単純たんじゅん_、_、ながれ_、_

_がすすむ、_をすすめる
632. 工夫くふう
công phu
công sức; công phu; lao tâm khổ tứ

1.
仕事しごとのやりかた工夫くふうすれば、もうすこ時間じかん短縮たんしゅくできるだろう。
Nếu chịu khó làm công việc này công phu hơn thì sẽ có thể rút ngắn thời gian.

2.
今年ことしはクリスマスツリーのかざけに工夫くふうらした。
Năm nay đã công phu, tỉ mỉ trang trí cho những cây thông noel.

_をらす
633. 消化しょうか
tiêu hóa
tiêu hóa

1.
わたし胃腸いちょうよわいので、消化しょうか{が/に}いいものをべるようにしている。
Dạ dày tôi yếu nên ăn những thứ dễ tiêu hóa tốt.

2.
調しらべたことを自分じぶんなりに消化しょうかしなければ、レポートをくのはむずかしい。
Nếu không am hiểu những gì bản thân tìm hiểu được thì rất khó viết báo cáo.

3.
きびしいスケジュールだったが、なんとか消化しょうかできた。
Dù lịch trình rất khắc nghiệt nhưng bằng cách nào đó cũng đã giải quyết được.

4.
年度内ねんどない予算よさん消化しょうかする。
Sẽ giải quyết ngân sách trong năm.

_不良ふりょう、_器官きかん

_{が/に}いい<=>わる
634. 吸収きゅうしゅう
hấp thu
sự hấp thụ

1.
この物質ぶっしつは{水分すいぶん/におい/おと…}を吸収きゅうしゅうする。
Sản phẩm này hấp thụ nước/ mùi hôi/ âm thanh….

2.
植物しょくぶつから栄養えいよう吸収きゅうしゅうする。
Thực vật hấp thụ chất dinh dưỡng từ rễ.

3.
留学りゅうがくしたら、できるだけおおくの知識ちしき吸収きゅうしゅうしたい。
Nếu đi du học, tôi muốn tiếp thu càng nhiều kiến thức càng tốt.

_りょく
635. 設置せっち
thiết trí
lắp đặt

1.
工場こうじょうあたらしい機械きかい設置せっちする。
Công ty lắp đặt máy mới.

2.
その問題もんだいについて検討けんとうする委員会いいんかい設置せっちした。
Đã xây dựng một ủy ban tham khảo về vấn đề này.
636. 設定せってい
thiết định
thiết lập

1.
エアコンの温度おんどを26設定せっていする。
Thiết lập nhiệt độ điều hòa ở 26 độ.

2.
携帯けいたい電話でんわ料金りょうきんでは、さまざまなプランが設定せっていされている。
Trong cước phí điện thoại đã thiết lập rất nhiều kế hoạch.

料金りょうきん_、初期しょき_
637. 調節ちょうせつ
điều/điệu tiết
điều tiết, điều chỉnh

1.
リモコンで温度おんど調節ちょうせつをする。
Điều khiển nhiệt độ bằng điều khiển từ xa.

2.
椅子いすたかさを調節ちょうせつする。
Điều chỉnh chiều cao của ghế.
638. 調整ちょうせい
điều/điệu chỉnh
điều chỉnh

1.
テレビのうつりがわるいので、アンテナのきを調節ちょうせつした。
Hình ảnh của tivi không tốt, điều chỉnh hướng của ăng ten.

2.
日程にってい/利害りがい…}を調節ちょうせつする。

年末ねんまつ_
639. 解放かいほう
giải phóng
giải phóng; thoát khỏi

1.
人質ひとじち解放かいほうする。
Giải phóng con tin.

2.
抑圧よくあつから解放かいほうされた。
Giải phóng khỏi sự áp bức.

奴隷どれい_
640. 総合そうごう
tổng hợp
tổng hợp

1.
みな意見いけん総合そうごうして、結論けつろんす。
Tổng hợp ý kiến của mọi người và đưa ra kết luận.

_てきな、_病院びょういん、_大学だいがく、_商社しょうしゃ
641. 連続れんぞく
liên tục
liên tục

1.
3かい連続れんぞく失敗しっぱいしてしまった。
Thất bại lần thứ 3 liên tiếp.

2.
昨日きのう今日きょう連続れんぞくして地震じしんこった。
Ngày hôm qua và hôm nay liên tục xảy ra động đất.

継続けいぞく

_ドラマ、_殺人さつじん事件じけん、_てきな、_
642. 持続じぞく
trì tục
kéo dài

1.
このくすり効果こうかは6時間じかん持続じぞくする。
Hiệu quả của thuốc này sẽ kéo dài trong 6 tiếng đồng hồ.

2.
最近さいきん、{集中力しゅうちゅうりょく/やる/体力たいりょく…}が持続じぞくしなくてこまる。
Gần đây không còn khả năng tập trung/ động lực/ thể lực….thật chán.

継続けいぞく長続ながつづ

_てきな、_りょく
643. 中断ちゅうだん
trung đoạn/đoán
gián đoạn

1.
あめ試合しあい中断ちゅうだんした。
Trận đấu tạm hoãn do mưa.

2.
なかなか結論けつろんず、会議かいぎ一時いちじ中断ちゅうだんされた。
Mãi mà không đưa ra được kết luận cuộc họp đành phải tạm hoãn 1 giờ.

中止ちゅうし

継続けいぞく
644. 安定あんてい
an định
ổn định

1.
正社員せいしゃいんになって、安定あんていしたらしがしたい。
Muốn trở thành nhân viên chính thức để có cuộc sống ổn định hơn.

2.
天候てんこう/社会しゃかい/感情かんじょう/病状びょうじょう…}が安定あんていする。

3.
この椅子いす安定あんていくてすわりやすい。
Ghế này ổn định tốt nên dễ ngồi.

_かん

_がいい<=>わる
645. 混乱こんらん
hỗn loạn
hỗn độn, hỗn loạn

1.
あたま混乱こんらんして、どうしていいのかわからない。
Cái đầu đang rối loạn nên không biết cái nào là tốt.

2.
とおりでナイフをったおとこあばれ、大混乱だいこんらんこった。
Người đàn ông cầm dao nổi loạn trên đường làm náo loạn lên.

だい_
646. 上昇じょうしょう
thượng thăng
tiến lên, tăng lên

1.
午後ごごから気温きおん急激きゅうげき上昇じょうしょうした。
Từ chiều nhiệt độ đột ngột tăng cao.

2.
物価ぶっか/人気にんき/飛行機ひこうき…}が上昇じょうしょうする。

がる

きゅう_、_気流きりゅう

下降かこう低下ていか
647. 達成たっせい
đạt thành
thành tựu, đạt được

1.
5ねんかかって、やっと目標もくひょう達成たっせいした。
Mất 5 năm, cuối cùng cũng đạt được mục đích.

2.
予定よていより1かげつはやく、入場にゅうじょうしゃすう100まんにん達成たっせいした。
Đã đạt được 100 vạn người vào công ty sớm hơn 1 tháng so với dự định.
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:32