Từ vựng mimikara N2 Danh từ 628~630
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Danh từ 628~630
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
628. 信用
tín dụng
tin tưởng; tín nhiệm
1.
{人/人の言葉}を信用してお金を貸す。Tin người/ tin lời người nói rồi cho mượn tiền.
2.
信用していた人にだまされた。Bị một người mình tin tưởng lừa gạt.
3.
彼は信用がないので、大事な仕事を任せてもらえない。Vì không tin tưởng anh ấy nên không thể giao việc quan trọng cho anh ta.
関 信じる、信頼
連 _がある<=>ない、_が落ちる、_を落とす、_を得る<=>失う、_を回復する、_に関わる、がおける
629. 信頼
tín lại
tin cậy, tín nhiệm, tin tưởng
1.
彼は信頼できる指導者だ。Anh ấy là một nhà lãnh đạo đáng tin cậy.
2.
あの人はいつも信頼を裏切らない仕事をする。Người đó lúc nào cũng làm những việc mất đi lòng tin.
3.
上司の信頼に応えていい仕事をしたい。Tôi muốn làm công việc tốt để đáp lại lòng tin của sếp.
関 信用
合 _関係
連 _に応える<=>_を裏切る、_をおく
630. 尊重
tôn trọng/trùng
tôn trọng
1.
人の意見を尊重する。Tôn trọng ý kiến của người khác.
2.
{個性/人権…}を尊重する。Tôn trọng cá nhân/ quyền con người….
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:31 PM