Từ vựng mimikara N2 Danh từ 614~627
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Danh từ 614~627
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
614. 評価
bình giá
đánh giá, bình phẩm
1.
この映画に対する世間の評価を高める。Bộ phim này được thế giới đánh giá cao.
2.
成績を五段階で評価する。Thành công được đánh giá bằng 5 giai đoạn.
3.
地球温暖化についてのレポートは彼の評価を高めた。Bài báo cáo về sự ấm lên toàn cầu của anh ấy được đánh giá cao.
4.
この家は5000万円と評価された。Ngôi nhà này được đánh giá có giá trị 5000 vạn yên.
5.
業績が評価され、昇進した。Được đánh giá thành tích trong công việc và đã thăng chức.
関 批評、批判、評判
合 絶対_、相対_、自己_
連 _が高い<=>低い、_が高まる、_を高める
615. 指示
chỉ thị
chỉ dẫn, chỉ thị
1.
部長は田中さんに会議のレポートを出すよう指示した。Trưởng phòng chỉ thị anh Tanaka đưa ra báo cáo trong cuộc họp.
2.
「地震や火事の場合は、係員の指示に従って避難してください」Trong trường hợp có động đất hay hỏa hoạn thì hãy lánh nạn theo chỉ thị của quản lí.
3.
ポインターで表やグラフを指示しながら発表した。Vừa chỉ vào biểu đồ và bảng bằng chuột vừa phát biểu.
関 命令、差す
合 _語、方向_、_器
連 _を与える、_を受ける、_に従う、_を守る、_がある<=>ない
616. 無視
vô thị
bỏ qua, phớt lờ
1.
話しかけたのに無視された。Dù đã bắt chuyện nhưng bị lờ đi.
2.
彼は私の意見を無視して、一人で何でも決めてしまう。Anh ấy lờ đi ý kiến của tôi mà tự mình quyết định mọi việc.
3.
交通事故の原因は信号無視だった。Nguyên nhân của vụ tai nạn giao thông là do phớt lờ đèn tín hiệu.
4.
地球温暖化は無視できない問題だ。Sự ấm lên toàn cầu là một vấn đề không thể phớt lờ.
617. 無断
vô đoạn/đoán
không có sự cho phép, không được phép
1.
無断で人のものを使ってはいけない。Không có sự cho phép mà sử dụng đồ của người khác là không được.
2.
無断欠勤して上司に怒られた。Nghỉ làm mà không xin phép nên bị cấp trên nổi giận.
関 断わり
合 _欠席、_欠勤、_外泊
618. 承知
thừa tri
hiểu, đồng ý, chấp nhận
1.
「この仕事、明日までに頼みます」「承知しました」Công việc đến sáng mai nhờ anh nhé. Vâng tôi hiểu rồi.
2.
私の学力では合格は難しいと承知しているが、それでも受験したい。Tôi hiểu với học lực của mình thì khó mà đậu được nhưng cũng muốn dự thi.
3.
困難は承知の上で、挑戦することにした。Nhận biết khó khăn và tôi quyết định thách thức.
4.
無理を承知で頼む。Mong anh chị thấu hiểu là không thể được
関 分かる
類 承諾
619. 納得
nạp đắc
bị thuyết phục, thỏa mãn, hài lòng, bằng lòng
1.
会社のやり方には納得できない。Tôi không thể lí giải được cách làm của công ty.
2.
母親は娘に留学をあきらめることを納得させた。Người mẹ đã làm con gái hiểu được việc từ bỏ du học.
3.
先生の解説で自分の間違いがようやく納得できた。Nhờ vào sự giải thích của giáo viên mà tôi đã hiểu được những vấn đề khúc mắc.
関 理解
連 _が行く<=>行かない
620. 疑問
nghi vấn
nghi vấn, câu hỏi
1.
子供はいろいろなことに疑問を持つ。Bọn trẻ có rất nhiều điều thắc mắc.
2.
疑問の点を確認する。Xác nhận những điểm nghi vấn.
3.
疑問に答える。Trả lời nghi vấn.
4.
そんなことができるかどうか疑問だ。Việc này có được hay không là một điều nghi vấn.
5.
政府の発表に疑問を抱いた。Tôi thấy có điều nghi vấn trong bài phát biểu của chính phủ.
関 質問、疑い
連 _がある<=>ない、_を抱く
621. 推測
thôi trắc
phỏng đoán, dự báo
1.
相手の気持ちを推測する。Suy đoán cảm xúc đối phương.
2.
新聞記者は推測で記事を書いてはいけない。Kí giả bài báo không thể dựa vào suy đoán mà viết bài.
3.
「「あなたの言っていることは、単なる推測に過ぎない」Điều mà bạn đang nói không quá đơn giản để suy đoán.
類 推量、推定
連 _がつく<=>付かない
622. 肯定
khẳng định
khẳng định, xác nhận
1.
相手の意見を肯定する。Khẳng định ý kiến của đối phương.
2.
私は何事も、肯定的に考えるようにしている。Dù là chuyện gì tôi cũng cố gắng suy nghĩ một cách khẳng định rõ ràng.
合 _的な
対 否定な
623. 参考
tham khảo
tham khảo
1.
いろいろな資料を参考してレポートを書いた。Tham khảo nhiều tài liệu và viết báo cáo.
2.
留学を決めるとき、先輩のアドバイスが参考になった。Khi quyết định du học, tôi đã tham khảo ý kiến tiền bối.
合 _資料、_文献、_人
連 _になる、_にする
624. 程度
trình độ
trình độ, mức
1.
彼女の学校は教育の程度が高い。Trường học của cô ấy có trình độ giáo dục cao.
2.
彼らは程度の低い話ばかりしている。Họ chỉ toàn nói ba cái chuyện vặt vãnh
3.
この程度の点数では満足できない。Tôi không thể thỏa mãn với mức điểm này được.
4.
落第しない程度に受験に出席する。Tham gia kì thi với trình độ chưa trượt thi bao giờ.
5.
「会議に30分程度遅れるので、先に始めておいてください」Tôi sẽ trễ cuộc họp chừng 30 phút, mọi người hãy bắt đầu trước đi nhé.
6.
出席者は10人程度だ。Những người tham gia khoảng chừng 10 người.
類 レベル、ぐらい/くらい
合 ある_
連 _が高い<=>低い
625. 程度
bình phán
bình luận, được đánh giá, có tiếng
1.
大統領就任演説は評判が良かった。Bài diễn thuyết nhận chức của vị tổng thống được đánh giá cao.
2.
新商品は使いにくいと評判が悪く、売れなかった。Sản phẩm mới được đánh giá là khó sử dụng nên bán không chạy.
3.
このレストランはミシュランの三ツ星がついたと評判になった。Nhà hàng này được đánh giá 3 sao.
4.
彼女は評判の美人だ。Cô ấy được coi là một mỹ nhân.
関 評価
合 前_
連 _がいい<=>悪い、_が高い、_になる、_が立つ、_を落とす
626. 批評
phê bình
phê bình, lời bình, bình phẩm
1.
新聞に新刊書の批評が載った。Trên bài báo đăng đánh giá về công bố mới.
2.
先生は私の作文について何も批評しなかった。Cô giáo không đánh giá gì về bài văn của tôi.
関 批判、レビュー
合 _家
627. 推薦
thôi tiến
tiến cử, giới thiệu
1.
重役たちは、田中氏を次期社長に推薦した。Tiến cử anh Tanaka làm giám đốc trong nhiệm kì tới.
2.
この本は、高校生に読ませたい本として多くの教師が推薦している。Quyển sách này nhiều giáo viên đã đề cử để muốn nhiều học sinh cấp ba đọc.
関 推す、薦める
合 _者、_人、_状、_入学、自己_、_図書
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:31 PM