Từ vựng mimikara N2 Danh từ 599~613
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Danh từ 599~613
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
599. 人工
nhân công
nhân tạo
1.
このスキー場では人口の雪を降らせている。Bãi trượt tuyết này người ta làm tuyết rơi nhân tạo.
2.
人口ダイヤモンドは工業用に使われる。Kim cương nhân tạo được dùng trong các công ty.
関 人造
対 自然、天然
合 _呼吸、_衛星、_着色料、_甘味料
600. 圧力
áp lực
áp lực
1.
空気に圧力を加えて圧縮する。Nén khí bằng cách gia tăng áp lực.
2.
相手に圧力をかけて従わせる。Gia tăng áp lực cho đối phương bắt phục tùng.
関 気圧、圧縮、プレッシャー
合 _団体
連 _を掛ける、_を加える
601. 刺激
thích/thứ kích
kích thích, khiêu khích
1.
筋肉で電気で刺激を与えると、ぴくりと働く。Kích thích cơ bắp bằng điện sẽ cử động giật giật.
2.
ゴルフの好きな友達に刺激されて、私もゴルフを始めた。Bị kích thích bởi đứa bạn thích chơi gôn, tôi cũng bắt đầu thích chơi môn này.
3.
彼は今感情が不安定だから、刺激しないほうがいい。Bây giờ tình cảm anh ấy đang bất định không nên kích thích anh ấy sẽ tốt hơn.
合 _物、_臭、_的な
連 _を与える<=>受ける、_がある<=>ない
602. 摩擦
ma sát
ma sát
1.
木の枝の摩擦の熱で森林火災が起こった。Do nhiệt của sự ma sát các cành cây mà đã xảy ra cháy rừng.
2.
会社内で絶えず摩擦が起きている。Trong công ty không ngừng xảy ra ma sát, cạnh tranh nhau.
合 _抵抗、貿易_、_熱
603. 立場
lập trường
lập trường
1.
自分の意見を主張するだけではなく、相手の立場に立って考えてみることも大切だ。Không chỉ chủ trương ý kiến của cá nhân mình, việc đứng vào trường hợp của người khác và suy nghĩ cũng là điều quan trọng.
2.
会議で上司に反対の立場を取った。Tại cuộc họp, đã có lập trường phản đối sếp.
3.
苦しい立場に置かれる。Bị đặt vào trường hợp khó xử.
連 ~_に立つ、~_をする、~_に置かれる、~_追い込まれる、苦しい_
604. 役割
dịch cát
vai trò
1.
仕事の役割を決める。Quyết định vai trò công việc.
2.
親としての役割を果たさない親が増えているようだ。Có vẻ những người cha mẹ không hoàn thành nhiệm vụ của mình đang tăng lên.
3.
鉄道は日本の近代化に大きな役割を果たした。Đường sắt đã hoàn thành nhiệm vụ lớn đối với sự hiện đại hóa của Nhật Bản.
関 係
類 役目
合 _分担
連 _を果たす
605. 分担
phân đảm
chia sẻ
1.
同僚と分担して仕事を進めている。Chia sẻ công việc với đồng nghiệp và tiến triển nó.
2.
{費用/作業/役割…}を分担する。合 役割_
606. 担当
đảm đương/đáng
chịu trách nhiệm, đảm đương
1.
会社で営業を担当している。Ở công ty đảm nhiệm việc kinh doanh.
2.
担当の医師から検査結果の説明を受けた。Tôi đã nhận kết quả kiểm tra từ bác sĩ phụ trách.
3.
「お客様の担当の川本と申します。よろしくお願いいたします」Tôi là Kawamoto phụ trách khách hàng, rất mong được giúp đỡ.
合 _者
607. 交代・交替
giao đại giao thế
thay phiên, thay đổi
1.
首相が交代した。Thay đổi chính phủ.
2.
キーパーがA 選手からB 選手に{交替/交代}した。Đã thay thủ môn B cho thủ môn A.
3.
長距離なので、交代で運転した。Vì khoảng cách xa nên đổi ca nhau để lái.
4.
看護師は1日3交替制のことが多い。Nhiều y tá một ngày thay 3 ca.
合 世代交代、選手交代、交代制
608. 代理
đại lí
đại diện, đại lí
1.
父の代理で親戚の結婚式に出席した。Tôi đại diện bố tham dự lễ kết hôn của người quen.
2.
この店では、一番先輩の店員が店長の代理をしている。Ở cửa hàng này, nhân viên lớn tuổi nhất giữ vai trò như chủ cửa hàng.
合 _人、_出産、_母
連 ~の_をする
609. 審判
thẩm phán
thẩm phám, trọng tài
1.
審判が笛を吹いて、試合が始まった。Trọng tài thổi còi, trận đấu bắt đầu.
2.
選挙は政治に対する国民の審判だ。Cuộc bầu cử là sự phẩm phán của nhân dân đối với nền chính trị.
類 レフェリー、ジャッジ
連 _をする、_を下す
610. 監督
giam/giám đốc
huấn luyện viên, đạo diễn, quản đốc, quản lý
1.
スポーツ大会の監督を務める。Tôi đảm nhận công việc huấn luyện viên của đại hội thể thao.
2.
部下を監督する。Chỉ dạy cấp dưới.
関 コーチ
合 映画_、試験_、現場_
611. 予測
dự trắc
dự đoán
1.
データに基づいて結果を予測する。Dựa vào dữ liệu để dự đoán kết quả.
2.
売り上げ予測が外れた。Doanh thu không nằm trong dự đoán.
3.
客がどれぐらい来るか、予測がつかない。関 予期
類 予想
連 _がつく<=>付かない、_が当たる<=>外れる
612. 予期
dự kì
kì vọng, mong đợi, dự đoán
1.
今回の実験では、予期に反し、いいデータが得られなかった。Thí nghiệm lần này, số liệu không đạt được như mong đợi.
2.
予期せぬことが起こって、仕事のスケジュールが大幅に遅れてしまった。Xảy ra chuyện không như mong đợi, đã làm lịch trình công việc chậm đi rất nhiều.
関 予測
類 予想
連 _に反する
613. 判断
phán đoạn/đoán
phán đoán, nhận định
1.
外見や肩書で人を判断するのはよくない。Phán đoán con người dựa vào ngoại hình và chức vụ là không tốt.
2.
どちらが正しいか、判断がつかない。Không thể phán đoán được cái nào tốt cả.
3.
年を取ると判断力が衰えてくる物だ。Khi có tuổi thì khả năng phán đoán cũng giảm đi.
関 考える
合 _力、_材料、自己_
連 _がつく<=>付かない、_を下す
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:31 PM