Từ vựng mimikara N2 Katakana 791~804
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Katakana 791~804
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
791. インテリア
nội thất, trang trí
1.
友達の部屋はインテリアの趣味がいい。Bạn tôi có sở thích về sở thích phòng.
合 _ショップ、_デザイン、_デザイナー
792. コーナー
góc, cạnh
1.
冬になるとデパートにはお歳暮のコーナーが儲けられる。Thiết lập góc quà tặng cuối năm khi mùa đông đến.
2.
ほとんどのニュース番組には、天気予報のコーナーがある。Hầu hết các chương trình tivi đều có góc dự báo thời tiết.
3.
ランナーはトラックの第3コーナーを回った。Người chạy sẽ chạy quanh 3 vòng quanh đường chạy.
合 特設_
793. カウンター
quầy, quầy (tiếp tân) counter
1.
デパートには入り口に案内のカウンターがある。Tại lối ra vào của cửa hàng bách hóa có quầy thông tin.
2.
食堂のテーブル(席)が空いていなかったので、カウンターで食べた。Bàn ở nhà ăn không còn chỗ trống nên tôi đã ăn ở quầy thông tin.
合 インフォメーション_
794. スペース
không gian
1.
部屋に大型テレビを置きたいが、スペースがない。Tôi muốn đặt tivi cỡ lớn trong phòng nhưng không có không gian.
2.
この紙面は、行と行の間のスペースが広い。Tờ giấy này có khoảng cách giữa các dòng rộng.
3.
教科書のスペースにメモを書き込む。Tôi ghi chú vào khoảng trống của sách giáo khoa.
類 余地、空間、余白、間隔
連 _がある<=>ない、_が大きい<=>小さい、_が広い<=>狭い、_を開ける<=>詰める、_を取る
795. オープン
mở, mở cửa
1.
駅前に新しいデパートがオープンした。Trước nhà ga đã mở một cửa hàng bách hóa mới.
2.
彼は脱サラしてレトランをオープンした。Anh ấy thoát đời làm công nhân và mở một cửa hàng.
3.
彼女はオープンな性格で、だれとでもすぐ仲よくなる。Cô ấy có tính cách cởi mở nên ai cũng có thể ngay lập tức tạo mối quan hệ tốt.
4.
ホテルのロビーはオープンな空間だ。Ở đại sảnh của khách sạn có không gian rộng mở.
5.
何でもオープンに話す。Thoải mái nói mọi chuyện.
関 オープニング
類 開店、開場、開放的な
合 _セール、新装_、_スペース、_カー
796. センター
trung tâm, ở giữa
1.
駅前のショッピングセンターで買い物をする。Tôi mua sắm tại trung tâm mua sắm trước nhà ga.
2.
センターを守る。Bảo vệ trung tâm.
3.
舞台のセンターに立つ。Xây dựng trung tâm sân khấu.
類 中央
合 サービス_、カルチャ_、文化_、消費者_
797. カルチャー
văn hóa
1.
外国の生活でカルチャーショックを受けることがある。Có nhiều trường hợp bị sốc văn hóa do cuộc sống sinh hoạt ở nước ngoài.
2.
街のカルチャーセンターで書道を習っている。Tôi học thư đạo tại trung tâm văn hóa của tỉnh.
類 文化
合 _ショック、ポップ、サブ_、_スクール、_センタ
798. ブーム
sự bùng nổ; thịnh hành
1.
1960年代にフォークソングがブームになった。Nhạc đồng quê trở nên bùng nổ vào những năm 1960.
2.
今、登山がブームだ。Bây giờ đang bùng nổ việc leo núi.
3.
バブル経済のブームに乗って、株を買う人が増えた。Kinh tế bọt bùng nổ lên, số người mua cổ phiếu đã tăng lên.
類 流行、はやり
連 _になる、が起こる、_に乗る
799. インフォメーション
thông tin
1.
駅には観光客用のインフォメーションデスクがある。Trước nhà ga có bàn thông tin về đồ dùng cho khách tham quan.
2.
企業の詳しいインフォメーションは、ホームページに載っている。Những thông tin chi tiết về công ty đã được đăng tải trên trang chủ.
類 案内、情報
合 _サービス、_デスク、_カウンター、_センター、_ギャップ
800. キャッチ
bắt, chộp, bắt lấy
1.
ボールをキャッチする。Bắt bóng.
2.
{電波/情報…}をキャッチする。Bắt sóng/ thông tin…
関 キャッチャー
合 _フレーズ、_コピー、_セールス、_ボール
801. メディア
phương tiện truyền thông
1.
今は、さまざまなメディアから情報を得ることができる。Bây giờ có thể có được nhiều thông tin từ nhiều phương tiện truyền thông khác nhau.
合 マス_、マルチ_、_リテラシー
802. コメント
bình luận
1.
評論家はテレビで経済についてコメントしていた。Các nhà bình luận đã nhận định nền kinh tế trên tivi.
2.
新聞に優勝者のコメントが載った。Bài báo đăng tải bình luận của người chiến thắng.
3.
記者は取材をして関係者からコメントを取った。Nhà báo thu thập tài liệu và ghi nhận bình luận từ những người liên quan.
関 コメンテーター
合 ノー_
連 _を出す、_を取る、_をもらう
803. コラム
cột
1.
新聞や雑誌には多くのコラムがある。Trên báo và tạp chí có rất nhiều cột.
関 コラムニスト
合 _記事
804. エピソード
bài, chương
1.
日常生活のエピソードをエッセイに書く。Viết bài cuộc sống thường ngày vào bài văn.
2.
母は父との出会いの時のエピソードを話してくれた。Mẹ đã kể cho tôi lúc tình cờ gặp bố.
類 逸話
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:33 PM