Từ vựng mimikara N2 Động từ 780~790
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Động từ 780~790
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
780. 照らす
chiếu
chiếu sáng
1.
懐中電灯で足跡を照らしながら夜道を歩いた。Ánh sáng của cột đèn điện vừa chiếu tôi vừa đi bộ trên con đường đêm tối.
2.
犯罪は、法律に照らして処分される。Tội phạm bị xử lí theo pháp luật.
関 照合する
合 照らし合わせる
781. 染まる
nhiễm
bị nhuộm, nhiễm
1.
染料で布が染まる。Nhuộm vải bằng chất nhuộm.
2.
この染料は革にもよく染まる。Thuốc nhuộm này nhuôm tốt với vải da.
3.
恥ずかしさで頬が赤く染まった。Do ngại nên đỏ ửng lên.
4.
夕日に染まった部屋Phòng nhuộm bởi ánh nắng buổi chiều.
5.
{新しい思想/土地の風習/悪…}に染まる。782. 染める
nhiễm
nhuộm, nhiễm
1.
染料で布を染める。Dùng thuốc nhuộm để nhuộm vải.
2.
白髪を黒く染める。Nhuộm đen tóc bạc.
3.
夕焼けが空を真っ赤に染めた。Ánh nắng buổi chiều nhuộm đỏ bầu trời.
4.
恥ずかしさで頬を赤く染めた。Do ngại nên mặt đỏ lên.
慣 手を染める
783. ダブる
nhân đôi, chồng chất
1.
目が疲れてパソコンの字がダブって見える。Do mỏi mắt nên nhìn chữ trên máy tính ra làm đôi.
2.
うっかりして同じ日に予定をダブって入れてしまった。Lơ đễnh cho đúp dự định vào cùng một ngày.
関 重なる、二重
名 ダブり
784. 憧れる
sung/tráng
mong ước, mơ ước
1.
{プロの選手/スター…}にあこがれる。2.
子供のころ、田舎に住んでいた私は華やかな都会にあこがれていた。Thời còn bé, một đứa sống ở nhà quê như tôi đã ao ước sống ở thành phố náo nhiệt.
名 憧れ→_を抱く
785. 羨む
tiện/tiển
đố kỵ, ghen tị
1.
人の幸せをうらやんでも仕方がない。Dù có ghen tị với hạnh phúc của người khác cũng không còn cách nào khác.
2.
彼は宝くじに当たって、周りから裏やれている。Anh ấy trúng sổ số nên những người xung quanh ghen tị.
関 ねたむ
786. 諦める
đế/đề
từ bỏ
1.
大けがをして、プロのサッカーの選手になる夢をあきらめた。Bị thương nặng phải từ bỏ giấc mơ trở thành cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.
類 断念
名 あきらめ→_がいい<=>悪い、_がつく
787. 呆れる
bảo
bị shock, ngạc nhiên
1.
新入社員があまりに物を知らないので、あきれてしまった。Những nhân viên mới không biết nhiều nên đã bị sốc.
2.
彼の非常識な態度にあきれた。Bị sốc với thái độ bất lịch sự của anh ấy.
3.
試験の日にちを間違えるとは、あきれてものも言えない。Sốc không thể nói gì với việc nhầm ngày thi.
合 あきれ返る
788. 恐れる
khủng
sợ, lo sợ, khủng khiếp, đáng sợ
1.
動物は火を恐れる。Động vật sợ lửa.
2.
{敵/火事/死/人の目…}を恐れる。3.
「失敗を恐れていて何でもできないよ」Nếu sợ thất bại thì không thể làm gì đâu.
4.
病気が悪化するのではないかと恐れている。Tôi lo sợ bệnh tình tiến triển xấu.
類 怖がる
名 恐れ→_を抱く、_がある
7.
私は地震が恐ろしくてたまらない。Tôi rất sợ động đất.
8.
彼は恐ろしい顔で私を見た。Anh ấy đã nhìn tôi bằng gương mặt đáng sợ.
9.
地球温暖化がどこまで進むと恐ろしい。Sự ấm lên toàn cầu tiến triển mọi nơi là điều đáng sợ.
789. 恨む
hận
hận, căm ghét, căm thù
1.
私は今でも、私をいじめた同級でいを恨んでいる。Đến giờ tôi vẫn ghét đứa đồng cấp đã bắt nạt tôi.
関 憎む
名 恨み→_を持つ、を抱く
790. 慰める
úy
an ủi, động viên
1.
失恋した友達みんなで慰めた。Mọi người động viên đứa bạn thất tình.
2.
音楽を聞くと心が慰められる。Khi nghe nhạc thì tâm hồn được an ủi.
名 慰め
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:33 PM