Từ vựng mimikara N2 Động từ 766~779
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Động từ 766~779
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
766. 透き通る
thấu thông
trong suốt, trong vắt
1.
川の水が透き通っている。Dòng nước của con sông trong suốt.
2.
透き通った{ガラス/グラス/空気/声…}3.
彼女は透き通るような肌をしている。Cô ấy có làn da trắng trong.
関 透明な
767. 静まる・鎮まる
tĩnh trấn
yên lặng, yên tĩnh
1.
先生が入ってくると、教室がしいんと静まった。Khi cô giáo vào, cả lớp im như tờ.
2.
{騒ぎ/嵐…}が静まる。3.
薬を飲んだら痛みが静まった。Sau khi uống thuốc cơn đau tan biến.
4.
{興奮/怒り/気…}が静まる。合 静まり返る、寝静まる
768. 静める・鎮める
tĩnh trấn
yên lặng, làm giảm bớt, trấn áp
1.
司会者は騒がしい場内を一言で静めた。Người dẫn chương trình nói vài câu để làm yên lặng hội trường ồn ào.
2.
警察は市民の暴動を静めた。Cảnh sát làm yên bạo động của dân thành phố.
3.
薬を飲んで痛みを静めた。Uống thuốc để giảm cơn đau.
4.
{興奮/怒り/気…}を静める。関 鎮圧する、鎮静剤
769. 優れる
ưu
giỏi, ưu tú, tốt
1.
彼は運動能力{が/に}優れている。Anh ấy giỏi về năng lực vận động.
2.
優れた{人/才能/力/センス…}3.
{気分/顔色/体調/健康…}がすぐれない。関 優勝な
770. 落ち着く
lạc trước
bình tĩnh, thanh thản, lắng xuống, trầm lắng
1.
「慌てないで、落ち着いて話してください」Đừng vội vàng, hãy bình tĩnh mà nói.
2.
落ち着いた{態度/生活…}3.
戦後10年経ち、ようやく世の中が落ち着いてきた。Trải qua 10 năm sau cuộc chiến tranh, cuối cùng xã hội cũng được yên ổn.
4.
{天候/病状…}が落ち着く。5.
労使の話し合いの結果、ボーナスは4か月分ということに落ち着いた。Kết quả của buổi nói chuyện giữa chủ và người làm thì tiền thưởng ứng với số tiền 4 tháng lương đã yên ổn.
6.
以前はよく引っ越しをしたが、最近ようやくこの町に落ち着いた。Trước đây tôi hay chuyển nhà nhưng gần đây cuối cùng cũng đã định cư ở thành phố này.
7.
落ち着いた{色/デザイン/声…}名 落ち着き→_がない、_を取り戻す
771. 長引く
trường/trưởng dẫn
kéo dài
1.
仕事が長引いて約束に遅れてしまった。Công việc kéo dài làm trễ giờ hẹn.
2.
今年の風邪は長引く傾向があるようだ。Đợt sốt năm nay có khuynh hướng kéo dài.
772. 衰える
suy
suy yếu, yếu đi
1.
年を取ると、体力が衰える。Khi có tuổi thì sẽ giảm thể lực.
2.
{勢い/食欲…}が衰える。3.
{国/産業…}が衰える。対 栄える
名 衰え
773. 備わる
bị
lắp đặt, chuẩn bị, sẵn có
1.
新幹線にはさまざまな安全装置が備わっている。Trong tàu shinkansen được trang bị nhiều thiết bị an toàn.
2.
犬には鋭い嗅覚が備わっている。Con chó có một khứu giác nhạy bén.
3.
彼女には作家としての素質が備わっている。Cô ấy có những tố chất như là một tác giả.
774. 備える
bị
lắp đặt, chuẩn bị, sẵn có
1.
学校では火災報知器が備えてある。Ở trường học được trang bị sẵn những thiết bị báo cháy.
2.
会議室にAV機器を備える。Ở phòng họp có trang bị dụng cụ AV.
3.
高い才能を備えたロボットこの俳優は人気と実力を兼ね備えている。Diễn viên robot được trang bị tài năng cao này kiêm sự hâm mộ và cả thực lực.
4.
将来に備えて貯蓄をする。Để chuẩn bị cho tương lai tôi sẽ tiết kiệm.
5.
防災用品を買って地震に備える。Mua thiết bị phòng cháy để chuẩn bị cho động đất.
関 設備、準備する
合 備え付ける、備え付け、兼ね備える
775. 蓄える
súc
bảo quản, bảo vệ, tích lũy
1.
お金を蓄える。Tích trữ tiền.
2.
食料を貯蔵庫に蓄える。Tích trữ thức ăn trong kho.
3.
植物に葉に養分を蓄えている。Thực vật tích trữ chất dinh dưỡng trong lá.
4.
本を読んで知識を蓄える。Đọc sách để tích trữ kiến thức.
5.
{力/体力…}を蓄える。関 ためる
名 蓄え→_がある<=>ない
776. 整う・調う
chỉnh điều/điệu
đã được chuẩn bị, sẵn sàng
1.
準備が整った。Chuẩn bị sẵn sàng.
2.
{商談、結婚の話…}が整った。3.
きちんと整った服装をする。Mặc trang phục đã chuẩn bị kĩ lưỡng.
4.
整った文章を書く。Viết bài văn đã chuẩn bị.
5.
彼は整った顔立ちをしている。Anh ấy đang thể hiện một nét mặt đã chuẩn bị sẵn sàng.
関 まとまる
対 乱れる
777. 整える・調える
chỉnh điều/điệu
chuẩn bị, sẵn sàng
1.
準備を整えた。Chuẩn bị sẵn sàng.
2.
面接の前に服装や髪を整える。Trước khi đi phỏng vấn chuẩn bị sẵn trang phục và tóc tai.
3.
文章を整える。Chuẩn bị bài văn.
4.
列を整える。Xếp hàng trật tự.
5.
味を調える。Chuẩn bị gia vị
対 乱す
778. 覆う
phúc
phủ lên, che phủ, che
1.
テーブルをテーブルクロスで覆った。Trải khăn bàn lên bàn.
2.
山頂は雪で覆われていた。Đỉnh núi bị tuyết phủ.
3.
事故現場は目を覆いたくなるような、ひどい状態だった。Hiện trường vụ tai nạn là một trạng thái rất kinh khủng như chỉ muốn che mặt lại.
名 覆い→_を掛ける、_をする
779. 照る
chiếu
chiếu sáng
1.
日が照っているうちに洗濯物を干そう。Phơi đồ trong khi nắng còn chiếu.
2.
日が明るく照る。Ánh nắng chiếu rực rỡ.
合 照り付ける、かんかん照り
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:33 PM