Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
766. とお
thấu thông
trong suốt, trong vắt

1.
かわみずとおっている。
Dòng nước của con sông trong suốt.

2.
とおった{ガラス/グラス/空気くうき/こえ…}

3.
彼女かのじょとおるようなはだをしている。
Cô ấy có làn da trắng trong.

透明とうめい
767. しずまる・しずまる
tĩnh trấn
yên lặng, yên tĩnh

1.
先生せんせいはいってくると、教室きょうしつがしいんとしずまった。
Khi cô giáo vào, cả lớp im như tờ.

2.
さわぎ/あらし…}がしずまる。

3.
くすりんだらいたみがしずまった。
Sau khi uống thuốc cơn đau tan biến.

4.
興奮こうふん/いかり/…}がしずまる。

しずまりかえる、寝静ねしずまる
768. しずめる・しずめる
tĩnh trấn
yên lặng, làm giảm bớt, trấn áp

1.
司会者しかいしゃさわがしい場内じょうない一言ひとことしずめた。
Người dẫn chương trình nói vài câu để làm yên lặng hội trường ồn ào.

2.
警察けいさつ市民しみん暴動ぼうどうしずめた。
Cảnh sát làm yên bạo động của dân thành phố.

3.
くすりんでいたみをしずめた。
Uống thuốc để giảm cơn đau.

4.
興奮こうふん/いかり/…}をしずめる。

鎮圧ちんあつする、鎮静剤ちんせいざい
769. すぐれる
ưu
giỏi, ưu tú, tốt

1.
かれ運動うんどう能力のうりょく{が/に}すぐれている。
Anh ấy giỏi về năng lực vận động.

2.
すぐれた{ひと/才能さいのう/ちから/センス…}

3.
気分きぶん/顔色かおいろ/体調たいちょう/健康けんこう…}がすぐれない。

優勝ゆうしょう
770.
lạc trước
bình tĩnh, thanh thản, lắng xuống, trầm lắng

1.
あわてないで、いてはなしてください」
Đừng vội vàng, hãy bình tĩnh mà nói.

2.
いた{態度たいど/生活せいかつ…}

3.
戦後せんご10ねんち、ようやくなかいてきた。
Trải qua 10 năm sau cuộc chiến tranh, cuối cùng xã hội cũng được yên ổn.

4.
天候てんこう/病状びょうじょう…}がく。

5.
労使ろうしはないの結果けっか、ボーナスは4かげつぶんということにいた。
Kết quả của buổi nói chuyện giữa chủ và người làm thì tiền thưởng ứng với số tiền 4 tháng lương đã yên ổn.

6.
以前いぜんはよくしをしたが、最近さいきんようやくこのまちいた。
Trước đây tôi hay chuyển nhà nhưng gần đây cuối cùng cũng đã định cư ở thành phố này.

7.
いた{いろ/デザイン/こえ…}

き→_がない、_をもど
771. 長引ながび
trường/trưởng dẫn
kéo dài

1.
仕事しごと長引ながびいて約束やくそくおくれてしまった。
Công việc kéo dài làm trễ giờ hẹn.

2.
今年ことし風邪かぜ長引ながび傾向けいこうがあるようだ。
Đợt sốt năm nay có khuynh hướng kéo dài.
772. おとろえる
suy
suy yếu, yếu đi

1.
としると、体力たいりょくおとろえる。
Khi có tuổi thì sẽ giảm thể lực.

2.
いきおい/食欲しょくよく…}がおとろえる。

3.
くに/産業さんぎょう…}がおとろえる。

さかえる

おとろ
773. そなわる
bị
lắp đặt, chuẩn bị, sẵn có

1.
新幹線しんかんせんにはさまざまな安全あんぜん装置そうちそなわっている。
Trong tàu shinkansen được trang bị nhiều thiết bị an toàn.

2.
いぬにはするど嗅覚きゅうかくそなわっている。
Con chó có một khứu giác nhạy bén.

3.
彼女かのじょには作家さっかとしての素質そしつそなわっている。
Cô ấy có những tố chất như là một tác giả.
774. そなえる
bị
lắp đặt, chuẩn bị, sẵn có

1.
学校がっこうでは火災かさい報知器ほうちきそなえてある。
Ở trường học được trang bị sẵn những thiết bị báo cháy.

2.
会議室かいぎしつにAV機器ききそなえる。
Ở phòng họp có trang bị dụng cụ AV.

3.
たか才能さいのうそなえたロボットこの俳優はいゆう人気にんき実力じつりょくそなえている。
Diễn viên robot được trang bị tài năng cao này kiêm sự hâm mộ và cả thực lực.

4.
将来しょうらいそなえて貯蓄ちょちくをする。
Để chuẩn bị cho tương lai tôi sẽ tiết kiệm.

5.
防災ぼうさい用品ようひんって地震じしんそなえる。
Mua thiết bị phòng cháy để chuẩn bị cho động đất.

設備せつび準備じゅんびする

そなける、そなけ、そなえる
775. たくわえる
súc
bảo quản, bảo vệ, tích lũy

1.
かねたくわえる。
Tích trữ tiền.

2.
食料しょくりょう貯蔵庫ちょぞうこたくわえる。
Tích trữ thức ăn trong kho.

3.
植物しょくぶつ養分ようぶんたくわえている。
Thực vật tích trữ chất dinh dưỡng trong lá.

4.
ほんんで知識ちしきたくわえる。
Đọc sách để tích trữ kiến thức.

5.
ちから/体力たいりょく…}をたくわえる。

ためる

たくわえ→_がある<=>ない
776. ととのう・調ととの
chỉnh điều/điệu
đã được chuẩn bị, sẵn sàng

1.
準備じゅんびととのった。
Chuẩn bị sẵn sàng.

2.
商談しょうだん結婚けっこんはなし…}がととのった。

3.
きちんとととのった服装ふくそうをする。
Mặc trang phục đã chuẩn bị kĩ lưỡng.

4.
ととのった文章ぶんしょうく。
Viết bài văn đã chuẩn bị.

5.
かれととのった顔立かおだちをしている。
Anh ấy đang thể hiện một nét mặt đã chuẩn bị sẵn sàng.

まとまる

みだれる
777. ととのえる・調ととのえる
chỉnh điều/điệu
chuẩn bị, sẵn sàng

1.
準備じゅんびととのえた。
Chuẩn bị sẵn sàng.

2.
面接めんせつまえ服装ふくそうかみととのえる。
Trước khi đi phỏng vấn chuẩn bị sẵn trang phục và tóc tai.

3.
文章ぶんしょうととのえる。
Chuẩn bị bài văn.

4.
れつととのえる。
Xếp hàng trật tự.

5.
あじ調ととのえる。
Chuẩn bị gia vị

みだ
778. おお
phúc
phủ lên, che phủ, che

1.
テーブルをテーブルクロスでおおった。
Trải khăn bàn lên bàn.

2.
山頂さんちょうゆきおおわれていた。
Đỉnh núi bị tuyết phủ.

3.
事故じこ現場げんばおおいたくなるような、ひどい状態じょうたいだった。
Hiện trường vụ tai nạn là một trạng thái rất kinh khủng như chỉ muốn che mặt lại.

おおい→_をける、_をする
779.
chiếu
chiếu sáng

1.
っているうちに洗濯物せんたくものそう。
Phơi đồ trong khi nắng còn chiếu.

2.
あかるくる。
Ánh nắng chiếu rực rỡ.

ける、かんかん
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:33