Từ vựng mimikara N2 Động từ 751~765
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Động từ 751~765
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
751. 膨らむ
bành
to ra, làm to ra, phồng lên
1.
桜のつぼみが膨らんだ。Nụ hoa Sakura đã nở.
2.
{パン/風船/夢/期待/疑惑…}が膨らむ。3.
{予算/計画/借金…}が膨らむ。名 膨らみ
752. 膨らます
bành
phồng, thổi phồng, phình
1.
娘は怒ると頬を膨らます。Em gái tôi khi tức giận sẽ phồng má lên.
2.
タイヤに空気を入れて膨らます。Lốp xe khi cho khí vào thì sẽ phòng lên.
3.
{風船/気球/袋/パン…}を膨らます。753. 尖る
tiêm
nhọn, sắc
1.
新入生は{希望/期待}に胸を膨らませて学校に行った。Những học sinh mới nhập học tràn đầy kì vọng đến trường.
2.
この靴は先がとがっている。Đôi giày này đầu nhọn.
3.
鉛筆を削ってとがらせる。Gọt đầu bút chì cho nhọn.
754. 当てはまる
đương/đáng
áp dụng, ứng dụng
1.
口をとがらせて不満を言う。Bỉu môi nói những lời bất mãn.
2.
昔話の教訓は、現代にも当てはまる物が多い。Những câu chuyện giáo huấn ngày xưa vẫn có thể áp dụng cho bây giờ rất nhiều.
3.
私はこの条件に当てはまらないから、この奨学金の申請は無理だ。Vì tôi không thể đáp ứng được điều kiện này nên không thể đăng kí học bổng này được.
関 はまる、はめる
755. 就く
tựu
kiếm việc
1.
大学を卒業して教職に就いた。Sau khi tốt nghiệp tôi muốn kiếm việc về giáo dục.
2.
入社して10年目に部長にポストに就いた。Vào công ty rồi thăng tiến lên trưởng phòng vào năm thứ 10
3.
王位に就く。Làm vua.
4.
スタッフ全員が配置に就いて開店を待った。Tất cả những nhân viên đã được sắp xếp đợi khai trương của hàng.
5.
眠りに就く。Đi ngủ.
慣 得に就く
756. 受け持つ
thụ trì
đảm nhận, phụ trách, đảm đương (trách nhiệm)
1.
サークルで、今年は会計を受け持つことになった。Năm nay tôi đảm nhận kế toán cho câu lạc bộ.
2.
高橋さんは新聞配達でA地区を受け持っている。Takahashi đảm nhận việc phát báo ở khu vực A.
類 担当する
名 受け持ち
757. 従う
tùng
theo đó, theo
1.
「非常の際は係員の指示に従って避難してください」Vào những lúc khẩn cấp hãy nghe theo chỉ thị của quản lí để lánh nạn.
2.
{命令/言いつけ…}に従う。3.
説明書に従ってパソコンをセットした。Theo sách hướng dẫn để lắp ghép máy tính.
4.
生徒たちは引率の先生に従って遠足に出発した。Những học sinh nghe theo sự chỉ dẫn của giáo viên để xuất phát đi cắm trại.
5.
秘書は社長に従って取引先に出かけた。Tác giả theo lệnh của giám đốc đi gặp khách hàng.
関 付いていく
類 沿う
758. 呟く
huyền
thì thầm, thì thào
1.
彼女は下を向いて、何かぶつぶつつぶやいてた。Cô ấy cúi đầu xuống và lẩm bẩm điều gì đó.
関 ささやく
名 つぶやき
759. 述べる
thuật
bày tỏ, nêu lên
1.
自分の意見を述べる。Phát biểu ý kiến của bản thân.
2.
「真実を述べることを誓います」Thề là nói sự thật.
760. 目覚める
mục giác
thức giấc, mở mắt
1.
早朝、鳥の声で目覚めた。Sáng sớm tôi bị thức giấc bởi tiếng chim.
2.
子供は自我に目覚め、大人になっていく。Bon trẻ tự mình thức tỉnh thì sẽ trưởng thành.
3.
{現実/責任感/美/性…}に目覚める。類 自覚する
761. 限る
hạn
chỉ
1.
日本では漫画を読むのは子供に限らない。Ở Nhật Bản không chỉ có trẻ em đọc truyện tranh manga.
2.
風邪を引いたときは、暖かくして寝るに限る。Khi bị cảm thì nên ngủ.
3.
忙しいときに限って、友達からメールや電話がたくさん来て困る。Những lúc bận rộn mà điện thoại hay tin nhắn của bạn bè tới rất bực mình.
4.
日本人だからと言って、日本文化に詳しいとは限らない。Dù nói là người Nhật nhưng không hẳn là ai cũng am hiểu chi tiết về văn hóa Nhật.
5.
今後は全員を30歳以上に限ることになった。Lần sau có quy định giới hạn người có độ tuổi trên 30 trở lên.
名 限り
762. 片寄る・偏る
phiến kí thiên
dồn về một phía
1.
ボートで客が一方に片寄ったため、船体が傾いてしまった。Vì hành khách dồn về một phía nên thuyền bị nghiêng.
2.
あの人の考え方は偏っている。Cách nghĩ của anh ấy thiên lệch một chiều.
3.
栄養が偏ると健康が損なわれる恐れがある。Nếu thiếu chất dinh dưỡng thì có thể gây gại đến sức khỏe.
名 偏り→_がある<=>ない
763. 薄まる
bạc
bị nhạt đi, phai nhòa
1.
凍りがとけてジュースが薄まった。Đá tan ra làm nhạt nước trái cây.
2.
{味/色/濃度…}が薄まる。764. 薄める
bạc
pha loãng, làm nhạt đi
1.
水を足して味を薄めた。Thêm nước vào để làm nhạt vị.
2.
{味/色/濃度…}を薄める。765. 薄れる
bạc
mất dần đi, mỏng dần, nhạt đi
1.
霧が薄れ、見通しが良くなった。Sương mờ, nhìn rõ được con đường.
2.
時がたち、記憶も薄れてしまった。Thời gian trôi qua, kí ức cũng nhạt dần.
3.
{関心/興味/緊張感/新鮮味/意識…}が薄れる。Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:33 PM