Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
751. ふくらむ
bành
to ra, làm to ra, phồng lên

1.
さくらのつぼみがふくらんだ。
Nụ hoa Sakura đã nở.

2.
{パン/風船ふうせん/ゆめ/期待きたい/疑惑ぎわく…}がふくらむ。

3.
予算よさん/計画けいかく/借金しゃっきん…}がふくらむ。

ふくらみ
752. ふくらます
bành
phồng, thổi phồng, phình

1.
むすめおこるとほおふくらます。
Em gái tôi khi tức giận sẽ phồng má lên.

2.
タイヤに空気くうきれてふくらます。
Lốp xe khi cho khí vào thì sẽ phòng lên.

3.
風船ふうせん/気球ききゅう/ふくろ/パン…}をふくらます。
753. とが
tiêm
nhọn, sắc

1.
新入生しんにゅうせいは{希望きぼう/期待きたい}にむねふくらませて学校がっこうった。
Những học sinh mới nhập học tràn đầy kì vọng đến trường.

2.
このくつさきがとがっている。
Đôi giày này đầu nhọn.

3.
鉛筆えんぴつけずってとがらせる。
Gọt đầu bút chì cho nhọn.
754. てはまる
đương/đáng
áp dụng, ứng dụng

1.
くちをとがらせて不満ふまんう。
Bỉu môi nói những lời bất mãn.

2.
昔話むかしばなし教訓きょうくんは、現代げんだいにもてはまるものおおい。
Những câu chuyện giáo huấn ngày xưa vẫn có thể áp dụng cho bây giờ rất nhiều.

3.
わたしはこの条件じょうけんてはまらないから、この奨学金しょうがくきん申請しんせい無理むりだ。
Vì tôi không thể đáp ứng được điều kiện này nên không thể đăng kí học bổng này được.

はまる、はめる
755.
tựu
kiếm việc

1.
大学だいがく卒業そつぎょうして教職きょうしょくいた。
Sau khi tốt nghiệp tôi muốn kiếm việc về giáo dục.

2.
入社にゅうしゃして10ねん部長ぶちょうにポストにいた。
Vào công ty rồi thăng tiến lên trưởng phòng vào năm thứ 10

3.
王位おういく。
Làm vua.

4.
スタッフ全員ぜんいん配置はいちいて開店かいてんった。
Tất cả những nhân viên đã được sắp xếp đợi khai trương của hàng.

5.
ねむりにく。
Đi ngủ.

とく
756.
thụ trì
đảm nhận, phụ trách, đảm đương (trách nhiệm)

1.
サークルで、今年ことし会計かいけいつことになった。
Năm nay tôi đảm nhận kế toán cho câu lạc bộ.

2.
高橋たかはしさんは新聞しんぶん配達はいたつでA地区ちくっている。
Takahashi đảm nhận việc phát báo ở khu vực A.

担当たんとうする

757. したが
tùng
theo đó, theo

1.
非常ひじょうさい係員かかりいん指示しじしたがって避難ひなんしてください」
Vào những lúc khẩn cấp hãy nghe theo chỉ thị của quản lí để lánh nạn.

2.
命令めいれい/いつけ…}にしたがう。

3.
説明書せつめいしょしたがってパソコンをセットした。
Theo sách hướng dẫn để lắp ghép máy tính.

4.
生徒せいとたちは引率いんそつ先生せんせいしたがって遠足えんそく出発しゅっぱつした。
Những học sinh nghe theo sự chỉ dẫn của giáo viên để xuất phát đi cắm trại.

5.
秘書ひしょ社長しゃちょうしたがって取引とりひきさきかけた。
Tác giả theo lệnh của giám đốc đi gặp khách hàng.

いていく

沿
758. つぶや
huyền
thì thầm, thì thào

1.
彼女かのじょしたいて、なにかぶつぶつつぶやいてた。
Cô ấy cúi đầu xuống và lẩm bẩm điều gì đó.

ささやく

つぶやき
759. べる
thuật
bày tỏ, nêu lên

1.
自分じぶん意見いけんべる。
Phát biểu ý kiến của bản thân.

2.
真実しんじつべることをちかいます」
Thề là nói sự thật.
760. 目覚めざめる
mục giác
thức giấc, mở mắt

1.
早朝そうちょうとりこえ目覚めざめた。
Sáng sớm tôi bị thức giấc bởi tiếng chim.

2.
子供こども自我じが目覚めざめ、大人おとなになっていく。
Bon trẻ tự mình thức tỉnh thì sẽ trưởng thành.

3.
現実げんじつ/責任せきにんかん//せい…}に目覚めざめる。

自覚じかくする
761. かぎ
hạn
chỉ

1.
日本にほんでは漫画まんがむのは子供こどもかぎらない。
Ở Nhật Bản không chỉ có trẻ em đọc truyện tranh manga.

2.
風邪かぜいたときは、あたたかくしてるにかぎる。
Khi bị cảm thì nên ngủ.

3.
いそがしいときにかぎって、友達ともだちからメールや電話でんわがたくさんこまる。
Những lúc bận rộn mà điện thoại hay tin nhắn của bạn bè tới rất bực mình.

4.
日本人にほんじんだからとって、日本にほん文化ぶんかくわしいとはかぎらない。
Dù nói là người Nhật nhưng không hẳn là ai cũng am hiểu chi tiết về văn hóa Nhật.

5.
今後こんご全員ぜんいんを30歳以上さいいじょうかぎることになった。
Lần sau có quy định giới hạn người có độ tuổi trên 30 trở lên.

かぎ
762. 片寄かたよる・かたよ
phiến kí thiên
dồn về một phía

1.
ボートできゃく一方いっぽう片寄かたよったため、船体せんたいかたむいてしまった。
Vì hành khách dồn về một phía nên thuyền bị nghiêng.

2.
あのひとかんがかたかたよっている。
Cách nghĩ của anh ấy thiên lệch một chiều.

3.
栄養えいようかたよると健康けんこうそこなわれるおそれがある。
Nếu thiếu chất dinh dưỡng thì có thể gây gại đến sức khỏe.

かたより→_がある<=>ない
763. うすまる
bạc
bị nhạt đi, phai nhòa

1.
こおりがとけてジュースがうすまった。
Đá tan ra làm nhạt nước trái cây.

2.
あじ/いろ/濃度のうど…}がうすまる。
764. うすめる
bạc
pha loãng, làm nhạt đi

1.
みずしてあじうすめた。
Thêm nước vào để làm nhạt vị.

2.
あじ/いろ/濃度のうど…}をうすめる。
765. うすれる
bạc
mất dần đi, mỏng dần, nhạt đi

1.
きりうすれ、見通みとおしがくなった。
Sương mờ, nhìn rõ được con đường.

2.
がたち、記憶きおくうすれてしまった。
Thời gian trôi qua, kí ức cũng nhạt dần.

3.
関心かんしん/興味きょうみ/緊張感きんちょうかん/新鮮味しんせんみ/意識いしき…}がうすれる。
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:33