Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
731. かる
dẫn quải
bị mắc vào, bị vướng vào,bị kéo vào, bị lừa

1.
やまふくっかかってやぶれてしまった。
Trên núi, áo bị mắc vào cây rách te tua.

2.
かみいたんでいて、ゆびっかかる。
Tóc đau vì bị tay vướng vào.

3.
血液けつえき検査けんさっかかった。
Đi kiểm tra máu.

4.
この情報じょうほうはなんだかっかかる。もうすこ調しらべてみよう。
Thông tin này có chút gì đó vướng mắc, hãy điều tra thêm chút nữa.

5.
わるおとこっかかって、彼女かのじょ全財産ぜんざいさんられてしまった。
Vướng vào tên ác thú nên bị mất hết tài sản.

にかかる

だまされる
732. ける
dẫn quải
mắc, lừa đảo, ném vào

1.
くぎふくをひっかけてやぶってしまった。
Mắc áo vào đinh nên bị rách.

2.
ちょっとさむかったのか、おとうと上着うわぎをひっかけてコンビニにものった。
Có chút lạnh hay sao mà em trai tôi mặc áo khoác và đi đến cửa hàng tiện lợi mua hàng.

3.
サンダルはひっかけているだけなのでげやすい。
Chỉ mang giày sandanl thôi nên rất dễ cởi ra.

4.
あめはしってきたくるま泥水どろみずをひっかけられた。
Vào những ngày mưa, bị bắn nước bẩn bởi ô tô chạy ngang.

5.
映画えいがなかおんなおとこにコップのみずあたまからひっかけるシーンがあった。
Trong bộ phim có cảnh người đàn ông bị người phụ nữ dội nước từ trên đầu xuống.

6.
わるおとこにひっかけられないようにね」
Không dính dáng vào những người đàn ông xấu xa nhé.

だます
733. ひっくりかえ
phản
bị lật, bị đảo ngược, hỗn loạn

1.
ボートがなみでひっくりかえって上下じょうげさかさまになった。
Thuyền bị sóng đánh cứ dập dềnh lên xuống.

2.
なかがひっくりかえるような事件じけんこった。
Xảy ra những sự kiện đảo ngược xã hội.

3.
すべって仰向あおむけにひっくりかえった。
Bị trượt ngã nên nằm nữa.

4.
ベッドにひっくりかえってほんむのがたのしみだ。
Nằm ngửa trên giường và đọc sách rất thú vị.

5.
まだししたばかりで、家中いえじゅうひっくりかえっている。
Vừa mới chuyển nhà nên trong nhà cứ đảo ngược cả lên.
734. ひっくりかえ
phản
đảo ngược, lật ngửa

1.
さかなをひっくりかえしてく。
Lật ngược con cá lại và nướng.

2.
このはこをひっくりかえしてつくえわりにしよう。
Lật úp cái hộp để làm thay cái bàn.

3.
つくえうえのコーヒーをうっかりひっくりかえしてしまった。
Lỡ đãng làm lật úp li cà phê trên bàn.

4.
ポケットをひっくりかえして切符きっぷさがしたがつからなかった。
Lộn ngược cả túi để tìm vé nhưng không tìm ra.
735. ずれる
trượt, đi chệch

1.
地震じしん鉄道てつどうのレールがずれた。
Do động đất nên xe điện bị trượt đường ray.

2.
写真しゃしんるとき、ピントがずれてしまった。
Khi chụp ảnh tôi đã không tập trung.

3.
かれかんがかた一般いっぱんからすこしずれている。
Cách suy nghĩ của anh ấy có chút khác với thông thường.

4.
やることがいつのにか本来ほんらい目的もくてきからずれてしまった。
Điều đang làm đến một lúc nào đó đã rời xa mục đích ban đầu.

ずれ→_がある<=>ない
736. ずらす
rời ra, lùi ra, hoãn lại

1.
つくえすこしずらしてゆか掃除そうじした。
Dịch bàn ra một chút để lau chùi sàn nhà.

2.
帽子ぼうしななめにずらしてかぶった。
Đội mũ lệch sang một chút.

3.
旅行りょこう予定よていを1週間しゅうかんずらした。
Lệch 1 tuần do với dự kiến du lịch.

4.
論点ろんてんをずらさずに、きちんとこたえてください」
Đừng lãng tránh luận điểm nghị luận hãy trả lời một cách nghiêm túc.
737. くずれる
băng
sụp đổ

1.
大雨おおあめやまくずれた。
Do mưa lớn nên núi bị sạt lở.

2.
天気てんき天候てんこう/バランス/姿勢しせい態勢たいせい/体制たいせい/化粧けしょう…}がくずれる。

こわれる、崩壊ほうかいする

くず
738. くず
băng
phá

1.
やまくずして住宅地じゅうたくちつくられている。
Phá núi để làm nhà.

2.
{バランス/体調たいちょう/調子ちょうし・ペース/姿勢しせい態勢たいせい/あし/表情ひょうじょう/おかね…}をくずす。

こわ
739. れる
hoang
bão bùng, hỗn loạn

1.
台風たいふう接近せっきんやまうみれている。
Do sự tiếp cận của bão nên núi và biển đều động.

2.
れた天気てんき
Thời tiết động

3.
会議かいぎ/試合しあい…}がれる。

4.
戦争せんそうくにがあれる。
Do chiến tranh nên đất nước hỗn loạn.

5.
洗剤せんざいれる。
Do xà phòng nên tay bị thô.

6.
くすりぎでれる。
Do uống nhiều thuốc nên bụng cồn cào.

7.
さけんでれる。
Uống rượu nên choáng váng.

8.
れた生活せいかつ
Cuộc sống bão bùng.

大荒おおあれ、模様もよう
740. らす
hoang
tàn phá, gây thiệt hại, phá hoại

1.
泥棒どろぼうはいられ、部屋へやらされた。
Trộm vào làm loạn tung cả phòng lên.

2.
くに/はだ/…}をらす。

3.
「これはわたしのものだとみとめます」
Tôi nhận cái này là của tôi.
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:32 PM