Từ vựng mimikara N2 Động từ 731~740
完了要件
Học từ vựng mimikara n2 Động từ 731~740
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
731. 引っ掛かる
dẫn quải
bị mắc vào, bị vướng vào,bị kéo vào, bị lừa
1.
山で服が木に引っかかって破れてしまった。Trên núi, áo bị mắc vào cây rách te tua.
2.
髪が痛んでいて、指に引っかかる。Tóc đau vì bị tay vướng vào.
3.
血液検査に引っかかった。Đi kiểm tra máu.
4.
この情報はなんだか引っかかる。もう少し調べてみよう。Thông tin này có chút gì đó vướng mắc, hãy điều tra thêm chút nữa.
5.
悪い男に引っかかって、彼女は全財産を取られてしまった。Vướng vào tên ác thú nên bị mất hết tài sản.
関 気にかかる
類 だまされる
732. 引っ掛ける
dẫn quải
mắc, lừa đảo, ném vào
1.
釘に服をひっかけて破ってしまった。Mắc áo vào đinh nên bị rách.
2.
ちょっと寒かったのか、弟は上着をひっかけてコンビニに買い物に行った。Có chút lạnh hay sao mà em trai tôi mặc áo khoác và đi đến cửa hàng tiện lợi mua hàng.
3.
サンダルはひっかけているだけなので脱げやすい。Chỉ mang giày sandanl thôi nên rất dễ cởi ra.
4.
雨の日、走ってきた車に泥水をひっかけられた。Vào những ngày mưa, bị bắn nước bẩn bởi ô tô chạy ngang.
5.
映画の中で女が男にコップの水を頭からひっかけるシーンがあった。Trong bộ phim có cảnh người đàn ông bị người phụ nữ dội nước từ trên đầu xuống.
6.
「悪い男にひっかけられないようにね」Không dính dáng vào những người đàn ông xấu xa nhé.
類 だます
733. ひっくり返る
phản
bị lật, bị đảo ngược, hỗn loạn
1.
ボートが波でひっくりかえって上下さかさまになった。Thuyền bị sóng đánh cứ dập dềnh lên xuống.
2.
世の中がひっくり返るような事件が起こった。Xảy ra những sự kiện đảo ngược xã hội.
3.
滑って仰向けにひっくり返った。Bị trượt ngã nên nằm nữa.
4.
ベッドにひっくり返って本を読むのが楽しみだ。Nằm ngửa trên giường và đọc sách rất thú vị.
5.
まだ引っ越ししたばかりで、家中ひっくり返っている。Vừa mới chuyển nhà nên trong nhà cứ đảo ngược cả lên.
734. ひっくり返す
phản
đảo ngược, lật ngửa
1.
魚をひっくり返して焼く。Lật ngược con cá lại và nướng.
2.
この箱をひっくり返して机の代わりにしよう。Lật úp cái hộp để làm thay cái bàn.
3.
机の上のコーヒーをうっかりひっくり返してしまった。Lỡ đãng làm lật úp li cà phê trên bàn.
4.
ポケットをひっくり返して切符を探したが見つからなかった。Lộn ngược cả túi để tìm vé nhưng không tìm ra.
735. ずれる
trượt, đi chệch
1.
地震で鉄道のレールがずれた。Do động đất nên xe điện bị trượt đường ray.
2.
写真を撮るとき、ピントがずれてしまった。Khi chụp ảnh tôi đã không tập trung.
3.
彼の考え方は一般から少しずれている。Cách suy nghĩ của anh ấy có chút khác với thông thường.
4.
やることがいつの間にか本来の目的からずれてしまった。Điều đang làm đến một lúc nào đó đã rời xa mục đích ban đầu.
名 ずれ→_がある<=>ない
736. ずらす
rời ra, lùi ra, hoãn lại
1.
机を少しずらして床を掃除した。Dịch bàn ra một chút để lau chùi sàn nhà.
2.
帽子を斜めにずらしてかぶった。Đội mũ lệch sang một chút.
3.
旅行の予定を1週間ずらした。Lệch 1 tuần do với dự kiến du lịch.
4.
「論点をずらさずに、きちんと答えてください」Đừng lãng tránh luận điểm nghị luận hãy trả lời một cách nghiêm túc.
737. 崩れる
băng
sụp đổ
1.
大雨で山が崩れた。Do mưa lớn nên núi bị sạt lở.
2.
{天気・天候/バランス/姿勢・態勢/体制/化粧…}が崩れる。関 壊れる、崩壊する
名 崩れ
738. 崩す
băng
phá
1.
山を崩して住宅地が造られている。Phá núi để làm nhà.
2.
{バランス/体調/調子・ペース/姿勢・態勢/足/表情/お金…}を崩す。関 壊す
739. 荒れる
hoang
bão bùng, hỗn loạn
1.
台風の接近で山も海も荒れている。Do sự tiếp cận của bão nên núi và biển đều động.
2.
荒れた天気Thời tiết động
3.
{会議/試合…}が荒れる。4.
戦争で国があれる。Do chiến tranh nên đất nước hỗn loạn.
5.
洗剤で手が荒れる。Do xà phòng nên tay bị thô.
6.
薬の飲み過ぎで胃が荒れる。Do uống nhiều thuốc nên bụng cồn cào.
7.
酒を飲んで荒れる。Uống rượu nên choáng váng.
8.
荒れた生活Cuộc sống bão bùng.
合 大荒れ、荒れ模様
740. 荒らす
hoang
tàn phá, gây thiệt hại, phá hoại
1.
泥棒が入られ、部屋が荒らされた。Trộm vào làm loạn tung cả phòng lên.
2.
{国/肌/胃…}を荒らす。3.
「これは私のものだと認めます」Tôi nhận cái này là của tôi.
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:32