Từ vựng mimikara N2 Động từ 717~730
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Động từ 717~730
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
717. 除く
trừ
trừ, loại trừ
1.
この機械は空気中の有害物質を取り除く作用がある。Loại máy này có tác dụng tiêu diệt những côn trùng gây hại trong không trung.
2.
彼を除いて全員満点だった。Loại trừ anh ấy, mọi người đều đạt điểm tuyệt đối.
3.
「年中無休。ただし元旦を除く」Mở cửa suốt năm ngoại trừ mồng 1 tết.
合 取り_
718. 省く
tỉnh
cắt giảm, loại bỏ; lược bớt
1.
「表1はあまり関係ないので資料から省きましょう」Bảng 1 không liên quan lắm nên hãy lược bớt khỏi tài liệu đi.
2.
彼女は裁判で大事なところを省いて証言した。Cô ấy đã khai lược bớt điều quan trọng tại phiên tòa.
3.
{手間/時間/労力/出費…}を省く。関 省略する
719. 誤る
ngộ
mắc lỗi
1.
運転を誤って、事故を起こしてしまった。Phạm lỗi trong lái xe nên gây ra tai nạn.
2.
山でリーダーが判断を誤ると遭難する恐れがある。Ở trên núi, nếu người dẫn đầu phán đoán sai thì có thể gặp thảm họa.
3.
誤って花瓶を壊してしまった。Lỡ làm bể bình hoa.
名 誤り
720. 奪う
đoạt
cướp đoạt, trấn lột
1.
コンビニで強盗が入り、レジから売上金を奪って逃走した。Tên trộm vào cửa hàng tiện lợi ăn cắp doanh thu ở quầy tính tiền và tẩu thoát.
2.
{命/自由/権利/機会/熱…}を奪う。3.
人身事故により、1万人の通勤の足が奪われた。Do tai nạn thương vong đã cướp đi sự đi lại của 1 vạn người.
4.
美しい花に{目/心}を奪われる。Bông hoa đẹp đã cướp đi trái tim/ đôi mắt tôi.
721. しまう
để lại, giữ lại
1.
春になったので、冬物をしまった。Đến mùa xuân nên cất đồ mùa đông.
2.
大事な物はこの箱の中にしまってある。Cất những thứ quan trọng vào trong hộp.
3.
洗った食器を食器棚にしまう。Cất những chén bát đã rửa lên tủ chén bát.
関 片付ける、保管する
722. 怠ける
đãi
lười biếng
1.
仕事を怠ける。Lười biếng công việc.
2.
「怠けていないで宿題をやりなさい」Đừng có lười nữa hãy làm bài tập đi.
関 サボる
合 怠け者、怠け癖
723. 失う
thất
mất
1.
地震で財産を失った。Mất hết tài sản vì động đất.
2.
{職/信用/やる気…}を失う。3.
{機会/チャンス…}を失う。4.
私は飛行機事故で親を失った。Tôi mất đi người cha vì tai nạn máy bay.
5.
頭を打って、{気/意識}を失った。Bị đập vào đầu, mất hết ý thức.
類 逃す、なくす
対 得る
724. 攻める
công
tấn công
1.
敵を攻める。Tấn công kẻ thù.
2.
積極的に相手チームを攻めて勝利した。Tấn công đội bạn một cách tích cực nên đã giành thắng lợi.
類 攻撃する
合 攻め込む、攻め立てる
対 守る
725. 睨む
nghễ
lườm
1.
その学生は注意されて、逆に先生をにらんだ。Học sinh đó bị nhắc nhở ngược lại còn lườm lại giáo viên.
2.
いつも事件を起こす彼は、警察ににらまれている。Cậu ta lúc nào cũng gây ra tai nạn nên bị cảnh sát chú ý.
合 にらみつける
726. 責める
trách
đổ lỗi
1.
相手の失敗を責める。Đổ lỗi thất bại cho đối phương.
2.
過ちを犯した自分を激しく責めた。Vi phạm lỗi lầm nên đã trách bản thân nghiêm khắc.
合 責め立てる
727. 裏切る
lí thiết
phản bội, phản lại
1.
彼は味方を裏切り、敵のグループに入った。Anh ta phản bội đồng đội gia nhập vào đội kẻ thù.
2.
田中選手はファンの期待を裏切り、1回戦で負けてしまった。Tuyển thủ Tanaka không đáp lại sự kì vọng của fan hâm mộ đã thua trong trận đấu.
3.
{予想/信頼/友人…}を裏切る。合 裏切者
名 裏切り
728. 頼る
lại
nhờ vào, dựa dẫm, dựa vào, phụ thuộc
1.
彼は学費を親に頼らず、自分で働いて払っている。Anh ấy không nhờ vào tiền học phí của ba mẹ mà tự đi làm để trả.
2.
いつまでも辞書に頼っていると、読む力がなかなかつかない。Lúc nào cũng dựa vào từ điển thì không thể cải thiện năng lực đọc được.
3.
東京にいる親戚を頼って日本へ来た。Nhờ vào người thân sống ở Tokyo nên tôi đã đến Nhật.
4.
ガイドブックに頼りに旅行をした。Đi du lịch nhờ vào sách hướng dẫn du lịch.
5.
地震や停電の時はラジオが頼りになる。Những lúc cúp điện hay động đất thì radio là cần thiết.
6.
彼女は仕事ができるので同僚や後輩から頼りにされている。Cô ấy có thể làm được việc nên đã giúp đỡ đồng nghiệp và đàn em.
連 _に、_になる<=>ならない、_にする
名 頼り
729. 遭う
tao
gặp, bị
1.
交通事故に遭ってけがをした。Gặp tai nạn giao thông nên bị thương.
2.
困難に遭ってもあきらめてはいけない。Dù gặp khó khăn cũng không được từ bỏ.
730. 招く
chiêu
mời
1.
自宅に友人を招いた。Mời bạn đến chơi nhà.
2.
結婚式に招かれてスピーチをした。Được mời đến lễ cưới và đã phát biểu.
3.
海外で出会った少年は、自分について来いと手で招いた。Vẫy tay người bạn đã gặp ở nước ngoài đi về phía mình.
4.
◯◯大学は有名な漫画家を教授に招いた。Trường đại học đã mời nhà viết truyện manga nổi tiếng làm giáo sư cho trường.
5.
首相の言葉は世間の批判を招いた。Những lời của thủ tướng gây xôn xao dư luận
6.
点検ミスが大事故を招いた。Kiểm điểm lỗi đã gây ra tai nạn lớn.
類 招待する、引き起こす
合 手招き→_をする
名 招き
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:32 PM