Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
717. のぞ
trừ
trừ, loại trừ

1.
この機械きかい空気中くうきちゅう有害ゆうがい物質ぶっしつのぞ作用さようがある。
Loại máy này có tác dụng tiêu diệt những côn trùng gây hại trong không trung.

2.
かれのぞいて全員ぜんいん満点まんてんだった。
Loại trừ anh ấy, mọi người đều đạt điểm tuyệt đối.

3.
年中ねんじゅう無休むきゅう。ただし元旦がんたんのぞく」
Mở cửa suốt năm ngoại trừ mồng 1 tết.

り_
718. はぶ
tỉnh
cắt giảm, loại bỏ; lược bớt

1.
ひょう1はあまり関係かんけいないので資料しりょうからはぶきましょう」
Bảng 1 không liên quan lắm nên hãy lược bớt khỏi tài liệu đi.

2.
彼女かのじょ裁判さいばん大事だいじなところをはぶいて証言しょうげんした。
Cô ấy đã khai lược bớt điều quan trọng tại phiên tòa.

3.
手間てま/時間じかん/労力ろうりょく/出費しゅっぴ…}をはぶく。

省略しょうりゃくする
719. あやま
ngộ
mắc lỗi

1.
運転うんてんあやまって、事故じここしてしまった。
Phạm lỗi trong lái xe nên gây ra tai nạn.

2.
やまでリーダーが判断はんだんあやまると遭難そうなんするおそれがある。
Ở trên núi, nếu người dẫn đầu phán đoán sai thì có thể gặp thảm họa.

3.
あやまって花瓶かびんこわしてしまった。
Lỡ làm bể bình hoa.

あやま
720. うば
đoạt
cướp đoạt, trấn lột

1.
コンビニで強盗ごうとうはいり、レジから売上うりあげきんうばって逃走とうそうした。
Tên trộm vào cửa hàng tiện lợi ăn cắp doanh thu ở quầy tính tiền và tẩu thoát.

2.
いのち/自由じゆう/権利けんり/機会きかい/ねつ…}をうばう。

3.
人身じんしん事故じこにより、1まんにん通勤つうきんあしうばわれた。
Do tai nạn thương vong đã cướp đi sự đi lại của 1 vạn người.

4.
うつくしいはなに{/こころ}をうばわれる。
Bông hoa đẹp đã cướp đi trái tim/ đôi mắt tôi.
721. しまう
để lại, giữ lại

1.
はるになったので、ふゆものをしまった。
Đến mùa xuân nên cất đồ mùa đông.

2.
大事だいじものはこのはこなかにしまってある。
Cất những thứ quan trọng vào trong hộp.

3.
あらった食器しょっき食器しょっきだなにしまう。
Cất những chén bát đã rửa lên tủ chén bát.

片付かたづける、保管ほかんする
722. なまける
đãi
lười biếng

1.
仕事しごとなまける。
Lười biếng công việc.

2.
なまけていないで宿題しゅくだいをやりなさい」
Đừng có lười nữa hãy làm bài tập đi.

サボる

なまものなまぐせ
723. うしな
thất
mất

1.
地震じしん財産ざいさんうしなった。
Mất hết tài sản vì động đất.

2.
しょく/信用しんよう/やる…}をうしなう。

3.
機会きかい/チャンス…}をうしなう。

4.
わたし飛行機ひこうき事故じこおやうしなった。
Tôi mất đi người cha vì tai nạn máy bay.

5.
あたまって、{/意識いしき}をうしなった。
Bị đập vào đầu, mất hết ý thức.

のがす、なくす

724. める
công
tấn công

1.
てきめる。
Tấn công kẻ thù.

2.
積極的せっきょくてき相手あいてチームをめて勝利しょうりした。
Tấn công đội bạn một cách tích cực nên đã giành thắng lợi.

攻撃こうげきする

む、てる

まも
725. にら
nghễ
lườm

1.
その学生がくせい注意ちゅういされて、ぎゃく先生せんせいをにらんだ。
Học sinh đó bị nhắc nhở ngược lại còn lườm lại giáo viên.

2.
いつも事件じけんこすかれは、警察けいさつににらまれている。
Cậu ta lúc nào cũng gây ra tai nạn nên bị cảnh sát chú ý.

にらみつける
726. める
trách
đổ lỗi

1.
相手あいて失敗しっぱいめる。
Đổ lỗi thất bại cho đối phương.

2.
あやまちをおかした自分じぶんはげしくめた。
Vi phạm lỗi lầm nên đã trách bản thân nghiêm khắc.

てる
727. 裏切うらぎ
lí thiết
phản bội, phản lại

1.
かれ味方みかた裏切うらぎり、てきのグループにはいった。
Anh ta phản bội đồng đội gia nhập vào đội kẻ thù.

2.
田中たなか選手せんしゅはファンの期待きたい裏切うらぎり、1回戦かいせんけてしまった。
Tuyển thủ Tanaka không đáp lại sự kì vọng của fan hâm mộ đã thua trong trận đấu.

3.
予想よそう/信頼しんらい/友人ゆうじん…}を裏切うらぎる。

裏切者うらぎりもの

裏切うらぎ
728. たよ
lại
nhờ vào, dựa dẫm, dựa vào, phụ thuộc

1.
かれ学費がくひおやたよらず、自分じぶんはたらいてはらっている。
Anh ấy không nhờ vào tiền học phí của ba mẹ mà tự đi làm để trả.

2.
いつまでも辞書じしょたよっていると、りょくがなかなかつかない。
Lúc nào cũng dựa vào từ điển thì không thể cải thiện năng lực đọc được.

3.
東京とうきょうにいる親戚しんせきたよって日本にほんた。
Nhờ vào người thân sống ở Tokyo nên tôi đã đến Nhật.

4.
ガイドブックにたよりに旅行りょこうをした。
Đi du lịch nhờ vào sách hướng dẫn du lịch.

5.
地震じしん停電ていでんときはラジオがたよりになる。
Những lúc cúp điện hay động đất thì radio là cần thiết.

6.
彼女かのじょ仕事しごとができるので同僚どうりょう後輩こうはいからたよりにされている。
Cô ấy có thể làm được việc nên đã giúp đỡ đồng nghiệp và đàn em.

_に、_になる<=>ならない、_にする

たよ
729.
tao
gặp, bị

1.
交通こうつう事故じこってけがをした。
Gặp tai nạn giao thông nên bị thương.

2.
困難こんなんってもあきらめてはいけない。
Dù gặp khó khăn cũng không được từ bỏ.
730. まね
chiêu
mời

1.
自宅じたく友人ゆうじんまねいた。
Mời bạn đến chơi nhà.

2.
結婚式けっこんしきまねかれてスピーチをした。
Được mời đến lễ cưới và đã phát biểu.

3.
海外かいがい出会であった少年しょうねんは、自分じぶんについていとまねいた。
Vẫy tay người bạn đã gặp ở nước ngoài đi về phía mình.

4.
◯◯大学だいがく有名ゆうめい漫画まんが教授きょうじゅまねいた。
Trường đại học đã mời nhà viết truyện manga nổi tiếng làm giáo sư cho trường.

5.
首相しゅしょう言葉ことば世間せけん批判ひはんまねいた。
Những lời của thủ tướng gây xôn xao dư luận

6.
点検てんけんミスが大事故だいじこまねいた。
Kiểm điểm lỗi đã gây ra tai nạn lớn.

招待しょうたいする、こす

手招てまねき→_をする

まね
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:32