Từ vựng mimikara N2 Tính từ 853~866
Completion requirements
Học từ vựng mimikara n2 Tính từ 853~866
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
853. 正式な
chính thức
chính thức, trang trọng
1.
日本のお札の正式な名称は「日本銀行券」だ。Tên gọi chính thức của tờ tiền Nhật là "Tiền giấy Nhật Bản"
2.
3か月の使用期間を経て、正式に社員として採用された。Hết thời hạn 3 thánh thử việc, tôi đã được tuyển với tư cách là nhân viên chính thức.
3.
正式に「手作りする/発表する/習う/許可する/認める/謝罪する/離婚する…}関 公式、本式、正規、本格的な
合 正式名称、正式採用、正式発表
対 略式
854. 主な
chủ
chính, chủ yếu
1.
「今日の主なニュースを五つお伝えします」Hôm nay chúng tôi sẽ truyền tải 5 tin chính.
2.
この車は主に輸出用に作られている。Xe ô tô này được sử dụng chủ yếu là chở hàng.
3.
作家の収入は印税が主だ。Thu nhập của tác giả chủ yếu là thuế in sách.
類 主要な
855. 主要な
chủ yêu/yếu
chủ yếu, chính
1.
会の主要な役員が集まって今後の方針を議論した。Tập hợp những nhân viên chủ yếu trong cuộc họp để thảo luận phương châm sau đó.
類 主な
合 主要+[名詞]
856. 貴重な
quý trọng/trùng
quý giá
1.
留学と言う貴重な体験をした。Du học là một trải nghiệm quý báu.
2.
これは大変な数が少ない貴重な品種のチョウだ。Đây là chủng loại bướm quý hiếm mà số lượng tồn tại rất là ít
合 貴重さ、貴重品
857. 偉大な
vĩ đại
vĩ đại
1.
アインシュタインは科学の分野で偉大な功績をあげた。Einstein đã gặt hái được thành công vĩ đại trong lĩnh vực khoa học.
2.
偉大な{人物/生涯/業績…}関 立派な、素晴らしい
合 偉大さ
858. 偉い
vĩ
đáng nể, đáng ngưỡng mộ
1.
卒業式には市長や大臣など偉い人が来ていた。Trong lễ tốt nghiệp, những người vĩ đại như thị trưởng và thủ tướng cũng đã đến dự.
2.
貧しい人を助け続けた彼女は偉いと思う。Tôi nghĩ cô ấy thật vĩ đại vì vẫn giúp đỡ những người nghèo.
類 立派な
合 偉さ
859. 独特な
độc đặc
độc nhất, đặc biệt
1.
ブルーチーズには独特な香りがある。Phô mai xanh có hương vị rất độc đáo.
2.
独特な{方法/表現/文体/考え…}類 独自な、特有な、固有な
860. 特殊な
đặc thù
đặc thù, đặc biệt
1.
この仕事には特殊な技能が必要だ。Công việc này cần một kĩ năng đặc thù.
2.
特殊な{物質/能力/職業/事情…}類 特別な、独特な
合 特殊性、特殊撮影
対 普通の、一般的な、普遍的な
861. 奇妙な
kì diệu
kỳ lạ
1.
この魚は奇妙な形をしている。Con cá này có một hình thù kì lạ.
2.
奇妙な{人/話/出来事…}3.
「昨日の夜、近所中の猫がいっせいに鳴いたんですよ」「それは奇妙ですね」"Tối hôm qua, mèo toàn khu mình đồng loạt kêu đấy""Chuyện này kỉ thật nhỉ"
関 不思議な
類 妙な、変な
合 奇妙さ
862. 妙な
diệu
lạ, tò mò
1.
妙なことに、初めて来たこの場所をなんだか知っているような気がする。Thật là kì lạ, lần đầu tiên đến nơi này nhưng tôi cứ cảm thấy như đã biết chút gì đó rồi.
2.
私と彼女は性格も育った環境も違うが、妙に気が合う。Tôi và cô ấy tính cách và môi trường nuôi dưỡng cũng khác nhau nhưng kì lạ là rất hợp nhau.
関 不思議な
類 奇妙な、変な
863. 怪しい
quái
đáng ngờ, không bình thường
1.
家の前を怪しい男がうろうろしている。Có người đàn ông lạ mặt cứ đi vòng vòng trước nhà.
2.
その情報は怪しいと思う。情報源はどこだろう。Tôi thấy thông tin này thật kì lạ, nguồn từ đâu vậy nhỉ.
3.
彼女の日本語力かかなり怪しい。通訳は無理だろう。Năng lực tiếng Nhật của cô ấy khá vụng về, việc thông dịch có vẻ quá sức nhỉ.
4.
「雲が出てきた。明日の天気は怪しいぞ」Mây kéo đến rồi, thời tiết ngày mai chắc không bình thường đây.
類 不審な
合 怪しさ
動 怪しむ
864. 異常な
dị thường
dị thường, khác thường
1.
今年の夏の暑さは異常だ。Cái nóng của mùa hè năm nay thật lạ.
2.
認知症の祖父に異常な言動が見られるようになった。Bắt đầu có thể thấy được những hành động khác lạ của người ông suy giảm trí nhớ.
3.
医者に「白血球が異常が多い」と言われた。Bác sĩ nói tôi có nhiều bạch cầu khác lạ trong máu.
関 異状
類 変な
合 異常さ、異常気象、異常性
対 正常な
865. 高度な
cao độ
độ chính xác cao
1.
このメーカーは高度な半導体技術で知られている。Nhà sản xuất này được biết đến với kĩ thuật chất bán dẫn cao độ.
2.
高度な能力3.
古代、この地域には高度に発達した文明があったと言われる。Người ta nói rằng thời cổ đại, vùng này là có nên văn minh phát triển cao độ.
4.
飛行機は、高度1万メートルの上空を飛んでいる。Máy bay đang bay trên không trung với độ cao 1 vạn mét.
合 高度経済成長
866. 新たな
tân
mới
1.
裁判で新たな証人が現れた。Thẩm phán đã tìm ra một nhân chứng mới.
2.
新たな{発見/事実/証拠/気持ち…}3.
会社に新たにパソコンが導入された。Máy tính mới đã được nhập vào công ty.
4.
{気持ち/決意…}を新たにする。5.
10年前の地震は今でも記憶に新ただ。Trận động đất 10 năm trước đến tận bây giờ vẫn còn mới mẻ trong kí ức.
類 新しい
連 新たにする
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:33 PM