Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
 
 
828. カット
cắt, chia

1.
ケーキを8つにカットした。
Cắt bánh ra 8 cái.

2.
木材もくざいを20センチのながさにカットしてはしつくった。
Xẻ gỗ ra có chiều dài 20m để làm cầu.

る、カッター(ナイフ)

4.
会社かいしゃ業績ぎょうせきわるく、賃金ちんぎんがカットされた。
Tình hình kinh doanh của công ty không tốt nên lương bị cắt giảm.

5.
このままだと予算よさんオーバーなので、すこしカットしなければならない。
Như thế này đã vượt quá ngân sách nên phải cắt giảm một chút thôi.

けずる、削減さくげん

予算よさん_、コスト_、経費けいひ_、賃金ちんぎん_

8.
映画えいがから残酷ざんこく場面ばめんがカットされた。
Cảnh nhẫn tâm đã bị cắt khỏi phim.

9.
ふる録音ろくおんから雑音ざつおんをカットしてCDした。
Cắt tạp âm từ ghi âm cũ làm CD.

除去じょきょ削除さくじょ

ノー_、ノイズ_

12.
かみびてきたので美容院びよういんでカットした。
Tóc dài nên đến tiệm cắt tóc để cắt.

13.
今日きょうはどうなさいますか」「カットをおねがいします」
"Hôm nay chị muốn làm như thế nào ạ?""Anh cắt cho tôi"

ヘア_、ショート_

15.
リンゴをカットしてうさぎのかたにした。
Cắt quả táo làm hình con thỏ.

_グラス
829. カバー
bìa, trang bìa, lá chắn

1.
ソファ―をカバーでおおう。
Trải bạt phủ lên ghế sofa.

2.
ふくにカバーを{して/かけて}箪笥たんすにしまう。
Trải khăn phủ lên ao quần và cất vào tủ.

3.
わたし仕事しごとのミスを同僚どうりょうがカバーしてくれた。
Đồng nghiệp đã làm lá chắn cho lỗi lầm của tôi trong công việc.

4.
この選手せんしゅ小柄こがら体格たいかくすぐれたテクニックでカバ―している。
Cầu thủ này với kĩ thuật sử dụng tốt thân hình nhỏ bé để làm lá chắn.

5.
携帯けいたい電話でんわ電波でんぱは、ほとんど全国ぜんこくをカバーしている。
Sóng điện thoại được phủ hầu hết đất nước.

おおう、おぎな

おお

洋服ようふく_、まくら_、ブック_

_をける
830. リハビリ
điều trị phục hồi

1.
骨折こっせつ入院にゅういんし、退院後たいいんごもしばらくリハビリのため病院びょういんかよった。
Bị gãy chân nên nhập viện không lâu sau khi xuất viện lại nhập viện để điều trị phục hồi.

_運動うんどう、_センター

_をする
831. プレッシャー
áp lực

1.
この仕事しごとは、新入しんにゅう社員しゃいんにはプレッシャーがおおきい。
Công việc này gây áp lực lớn đối với nhân viên mới.

2.
頑張がんばれ」とわれると、かえってプレッシャーになることがある。
Khi được nói "Cố gắng lên", cũng có trường hợp gây áp lực ngược lại.

精神的せいしんてき重圧じゅうあつ

_がある<=>ない、_をける、_をかんじる、_がかかる、をかける、_がおおきい、_につよい<=>よわい、_にしつぶされる
832. カウンセリング
chỉ bảo, lời nguyên, tư vấn

1.
学校がっこう子供こどもたち{を/に}カウンセリングする仕事しごとをしている。
Tôi đang làm công việc hướng dẫn trẻ em ở trường đại học.

2.
最近さいきんなやごとがあってよくねむれないので、病院びょういんでカウンセリングをけた。
Gần đây, tôi gặp những chuyện rắc rối nên thường không ngủ được nên đã đến bệnh viện nhận lời tư vấn.

カウンセラー

_をける
833. キャラクター
nhân cách, nhân vật, tính cách

1.
かれはちょっとわったキャラクターのぬしだ。
Anh ấy đã có chút thay đổi tính cách của một người chủ.

2.
アニマや漫画まんがのキャラクターが商品化しょうひんかされている。
Những nhân vật trong phim hay truyện tranh đã trở thành các sản phẩm.

登場とうじょう人物じんぶつ

人柄ひとがら性格せいかく

_商品しょうひん
834. ユニークな
độc nhất, đôc đáo

1.
彼女かのじょはユニークな性格せいかくだ。
Cô ấy có tính cách độc đáo.

2.
ユニークな{ひと/かんがえ/アイデア/意見いけん/商品しょうひん/作品さくひん…}

独特どくとくな、個性的こせいてき

ユニークさ
835. ルーズな
lỏng lẻo

1.
あのひと時間じかんにルーズだ。
Người ấy rất lỏng lẻo về thời gian.

2.
ルーズな{性格せいかく/ひと/生活せいかつ/生活せいかつ態度たいど…}

だらしない、しまりがない

ルーズさ、ルーズソックス
836. ロマンチックな
lãng mạn

1.
デートするならロマンティックな場所ばしょはいい。
Nếu hẹn hò thì chỗ nào lãng mạn là tốt.

2.
ロマンティックな{ひと/はなし/物語ものがたり/映画えいが…}

ロマンチスト、ロマンス
837. センス
giác quan, cảm nhận

1.
彼女かのじょはいつもセンスのいいふくている。
Cô ấy lúc nào cũng mặc những bộ đồ lịch sự.

2.
かれ文学ぶんがくてきなセンスにめぐまれている。
Anh ấy được ban tặng cho sự cảm thụ văn học.

感覚かんかく感性かんせい

_がある<=>ない、_がいい<=>わる
838. エコロジー
sinh thái

1.
最近さいきんは、どのくにでもエコロジーのかんがかたたりまえになった。
Gần đây, đất nước nào cũng có cách nghĩ về hệ sinh thái trở thành điều đương nhiên.

2.
エコの観点かんてんから、なるべくゴミがないように生活せいかつしている。

リサイクル、環境かんきょう問題もんだい

_運動うんどう、_製品せいひん、_商品しょうひん、_グッズ、_カー、エコマーク
839. ダム
đập nước, đê

1.
山奥やまおくにダムが建設けんせつされた。
Xây đập sâu bên trong ngọn núi.

水力すいりょく発電はつでん
840. コンクリート
bê tông

1.
このかべはコンクリートでできている。
Bức tường này được xây dựng bằng bê tông.

2.
コンクリートをかためる。
Làm cứng bê tông.

セメント

鉄筋てっきん_
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:33