Từ vựng mimikara N2 Katakana 815~827
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Katakana 815~827
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
815. キャッシュ
tiền mặt
1.
彼は車の代金をキャッシュで払ったそうだ。Nghe nói anh ấy mua xe bằng tiền mặt.
関 クレジット
類 現金
合 _カード
816. インフレ(インフレーション)
lạm phát
1.
インフレで物価は上昇している。Vì lạm phát nên giá cả tăng cao.
対 デフレ(デフレーション)
817. デモ(デモンストレーション)
biểu tình
1.
増税に抗議して、国のあちこちでデモが行われた。Để phản đối lại sự tăng thuế, nhiều nơi trên đất nước đã tổ chức các cuộc biểu tình.
関 抗議集会
合 _行進、_隊、反対_、抗議_
連 _を{する/行う}、 _に出る、_が起きる
818. メーカー
nhà chế tạo, người sản xuất
1.
メーカーは海外に工場を持っていることが多い。Nhà sản xuất sở hữu nhiều công ty ở nước ngoài.
2.
彼はクラスのムードメーカーだ。Anh ta là người truyền cảm hứng cho lớp học.
3.
結婚祝いにコーヒーメーカーをもらった。Tôi nhận được quà mừng cưới là cà phê.
類 製造業者
合 _品、[名詞]+メーカー、ムード_、トラブル_
819. システム
hệ thống
1.
今、教育システムの見直しが進んでいる。Bây giờ, người ta đang cải tiến lại hệ thống giáo dục.
2.
新製品を生産するため、工場のシステム変更した。Để sản xuất sản phẩm mới, đã thay đổi hệ thống công ty.
3.
この会は、紹介者はいないと入会できないシステムになっている。Trong buổi họp lần này nếu không có người giới thiệu thì có quy định không thể vào.
類 仕組み、体系、制度
合 [名詞]+システム
820. ケース
trường hợp, hộp, thùng, bao
1.
指輪をケースにしまった。Cất nhẫn vào hộp.
2.
ビールを3ケース注文した。Đặt 3 thùng bia.
3.
いじめがきっかけで不登校になるケースが多い。Có rất nhiều trường hợp bị bắt nạt mà không đến trường.
4.
これは特殊なケースで、誰にでも当てはまるわけではない。Đây là một trường hợp đặc biệt nên không phải ai cũng áp dụng được.
類 容器、入れ物、事例、場合
合 スーツ_、ガラス_、[数字]+ケース、_バイ_、モデル_
821. パターン
mô típ, hình mẫu, mẫu, kiểu (mẫu)
1.
血液型性格占いは、人間の性格を4つのパターンに分けている。Dự đoán tính cách con người bằng nhóm máu chia tính cách con người thành 4 nhóm chính.
2.
最近は大学入試にもいろいろなパターンがある。Gần đây, ở cả kì thi đầu vào đại học cũng có rất nhiều mô típ khác nhau.
類 型、類型
合 ワン_
822. プラン
kế hoạch
1.
両親は、定年後に海外移住するプランを立てている。Bố mẹ đang lập kế hoạch định cư nước ngoài ở tuổi về hưu.
2.
携帯電話の一番安い料金プランに申し込んだ。Đăng kí vào kế hoạch cước phí điện thoại rẻ nhất.
類 計画、案
連 _がある<=>ない、_を立てる、_を練る
823. トラブル
rắc rối
1.
テレビの音のことでアパートの隣人とトラブルになった。Vì chuyện âm thanh tivi mà đã xảy ra rắc rối với nhà hàng xóm.
類 もめ事
合 _メーカー、金銭_
連 _になる、_が起こる・を起こす、_が{生じる/発生する}、_に巻き込まれる
824. エラー
lỗi
1.
このデジカメはよくエラーが起こる。Cái máy kĩ thuật số này rất hay gặp lỗi.
2.
パソコンに入力していたら、画面にエラーの表示が出た。Sau khi nhập vào máy tính, màn hình hiện ra bảng thông báo lỗi.
3.
外野手のエラーで1点取られた。Ghi một điểm do cầu thủ đứng ngoài vị trí.
関 ミス
合 _メッセージ、_コード、_画面、_表示
連 _をする、_が起こる・_を起こす
825. クレーム
phàn nàn, khiếu nại
1.
「買った肉が変な匂いがする」と、スーパーにクレームがあった。Miếng thịt đã mua có mùi lạ nên đã phàn nàn với siêu thị.
2.
最近は、小さなことで学校にクレームを付ける親が多かった。Gần đây, nhiều bố mẹ hay phàn nàn với nhà trường dù là chuyện nhỏ.
関 文句
類 苦情
連 _がある、_がつく、_を付ける
826. キャンセル
hủy bỏ
1.
ホテルの予約をキャンセルした。Hủy đặt phòng khách sạn.
2.
{チケット/予定/契約…}をキャンセルする。3.
チケットが売り切れだったが、直前にキャンセルが出てコンサートに行けた。Vé đã được bán hết rồi nhưng đột nhiên có người hủy vé nên đã có thể vào buổi hòa nhạc.
類 取り消し
合 _料、_待ち
連 _が出る
827. ストップ
dừng lại
1.
踏切事故で電話が1時間ストップした。Do sự cố chắn tàu nên điện thoại tạm dừng 1 giờ đồng hồ.
2.
駅前開発計画は、住民の反対でストップしている。Kế hoạch khai thác trước nhà ga do dự phản đối của người dân nên đã dừng lại.
類 停止
合 ドクター_
連 _がかかる、_を掛ける
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:33 PM