Từ vựng mimikara N2 Katakana 805~814
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Katakana 805~814
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
805. アリバイ
chứng cứ ngoại phạm
1.
彼のは事件当日のアリバイがある。Anh ta có chứng cứ ngoại phạm về sự kiện ngày hôm đó.
2.
警察は犯人のアリバイを崩した。Cảnh sát đã phá vỡ được chứng cứ ngoại phạm của phạm nhân.
連 _がある<=>ない、_を証明する、_が崩れる、_を崩す、_を作る
806. シリーズ
xe-ri; loạt, hàng loạt
1.
この映画は、評判が良かったので、シリーズ化された。Phim này được đánh giá tốt nên đã sản xuất series liên tiếp
2.
『語彙トレーニング』の本は、シリーズで出ている。Sách 語彙トレーニング xuất bản theo series.
合 _物、_化
807. ポイント
điểm
1.
スクリーンのポイントを指しながら、プレゼンテーションをした。Vừa chỉ vào điểm trên màn hình vừa giới thiệu.
類 点
合 ウイーク_、ターニング_、チャーム_、ピン_
4.
あの先生はポイントを押さえた話し方をするので、分かちやすい。Giáo viên ây có cách nói nhấn vào trọng điểm nên rất dễ hiểu.
5.
この仕事を成功させるポイントは、時間の無駄を出さないことだ。Điểm khiến cho kế công việc này thành công là không bỏ ra thời gian lãng phí.
類 要点
合 キー_、重要_、セールス_、ワン_
連 _を押さえる
9.
スーパーのポイントをためて商品券と交換した。Tích điểm ở siêu thị để đổi lấy vé mua hàng.
合 _カード
11.
ポイントでは負けたが、内容ではいい勝負だった。Chúng ta thua về điểm số nhưng về nội dung là chiến thắng lớn.
類 得点
合 マッチ_
14.
「この書類は12ポイントで打ってください」Hãy đánh tài liệu này bằng cỡ chữ 12pt.
関 フォント
808. キー
chìa khóa
1.
車のキーを中に入れたままロックしてしまった。Chìa khóa xe ô tô vẫn còn để trong mà đã khóa mất rồi.
2.
メンバー全員の協力が成功のキーだ。Sự hợp lực của tất cả mọi người là chìa khóa thành công.
3.
事件のキーを握っているのは、3人の証人だ。Nắm trong tat chìa khóa vụ kiện đó là 3 nhân chứng.
4.
{ピアノ/パソコン…}のキー類 かぎ、ポイント
合 _ホルダー、_ポイント、_ワード、_センテンス、_ボード
連 _を握る、_をたたく、_を打つ
809. マスター
bậc thầy, giỏi, chủ, thạc sĩ
1.
独学で日本語をマスターした。Bằng sự tự học tôi đã thành thạo tiếng Nhật.
2.
{技術/方法/語学…}をマスターする。3.
{喫茶店/バー…}のマスター4.
マスターコースで学ぶ。Học khóa học thạc sĩ.
5.
ホテルでキーをなくしたので、マスターキーで開けてもらった。Ở khách sạn tôi làm mất chìa khóa nên đã nhờ mở cửa bằng chìa khóa vạn năng.
関 主人
類 習得、修士
810. ビジネス
kinh doanh
1.
彼はビジネスで世界中を飛び回っている。Anh ấy làm kinh doanh nên bay khắp thế giới.
2.
友人は実業家だが、ビジネス抜きで付き合っている。Bạn thân của tôi đang thất nghiệp nhưng bỏ qua việc kinh doanh tôi đã kết giao bạn bè.
関 仕事、事業
合 _マン、_ホテル、サイド_、_チャンス
811. キャリア
sự nghiệp, nghiệp vụ, mầm bệnh
1.
この仕事はキャリアのある人ではないと務まらない。Công việc này nếu là người không có kinh nghiệm thì không thể giao phó được.
2.
彼女は新入社人だが、仕事のキャリアが長い。Cô ấy là nhân viên mới vào nhưng thời gian trong nghề đã lâu.
3.
社会人としてのキャリアを積んでから大学院に入る人が増えた。Nhiều người vào đại học sau khi đã xây dựng nghề nghiệp như những cá thể xa hội.
4.
彼は警察庁のキャリアだ。Anh ấy làm việc cho sở cảnh sát.
合 _アップ、_ウーマン、_組
対 ノン_
連 _がある<=>ない、_が長い<=>短い、_を積む、-が豊富だ
8.
キャリアに乗せて荷物を運ぶ。Chất lên giá đẩy rồi chuyển đồ
9.
肝炎のキャリアだからと言って発症するとは限らない。Dù nói là bệnh sưng phổi nhưng không hẳn là sẽ bùng phát bệnh.
類 保菌者
812. ベテラン
kỳ cựu, chuyên nghiệp, có kinh nghiệm
1.
田中さんは教師歴は20年のベテランだ。Anh Tanaka là giáo viên lịch sử lão luyện đã 20 năm.
2.
ベテランの職人Người thợ có kinh nghiệm.
対 新米、新人
813. フリー
tự do
1.
彼はフリー(ランス)のカメラマンをしている。Anh ấy làm nhiếp ảnh gia tự do.
2.
彼は政治家を辞めて、フリーな立場で活動している。Anh ấy từ chức chính trị gia để làm những hoạt động bằng lập trường tự do.
3.
恋人と別れて今はフリーだ。Chia tay với người yêu bây giờ đang tự do.
4.
今、キャンペーンで、インターネットを1か月料金フリーで使うことができる。Bây giờ đang có khuyến mại lớn, có thể sử dụng miễn phí 1 tháng internet.
類 自由に、無料、ただ
合 _ライター、_キック、_チケット、_パス、_ダイヤル
814. エコノミー
nền kinh tế, hạng thường, giá rẻ
1.
飛行機ではいつもエコノミークラスに乗っている。Lúc nào tôi cũng đi bằng hãng hàng không giá rẻ.
2.
パソコンをエコノミ―モードにすると、消費電力が押さえられる。Nếu kinh doanh máy tính hiện đại thì có thể giảm sự tiêu hao điện lực.
3.
子供たちに経済を教える「エコノミーカレッジ」が各地で開かれている。Trường cao đẳng kinh tế được mở ở nhiều nơi để dạy kinh tế cho trẻ em.
関 ビジネスクラス、ファーストクラス、エコノミスト
類 節約、経済
合 _モード、_クラス
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:33 PM