Từ vựng mimikara N2 Danh từ 891~904
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Danh từ 891~904
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
891. 人物
nhân vật
nhân vật, con người
1.
これは歴史上の人物を描いた小説だ。Đây là cuốn tiểu thuyết vẽ về nhân vật trong lịch sử.
2.
短い面接だけでは、どんな人物かまでは分からない。Đối với tiểu thuyết ngắn thì không hiểu được nhân vật đó là người như thế nào.
3.
{登場/重要/危険…}人物関 人柄、人間性
892. 者
giả
người, kẻ
1.
「うちの者と相談してからお返事いたします」Sau khi bàn bạc với người nhà tôi sẽ trả lời lại.
2.
「私のような者に大事な仕事を任せてくださって、ありがとうございます」Thật sự cảm ơn vì đã giao công việc quan trọng cho một người như tôi.
3.
祖父は「まだまだ若い者には負けない」と言っている。Ông tôi hay nói "vẫn chưa thua giới trẻ đâu".
893. 各自
các tự
mỗi người
1.
「パスポートは各自でお持ちください」Mỗi người hãy mang theo hộ chiếu.
2.
「昼食代は各自の負担とします」Mỗi người sẽ đảm nhận tiền ăn trưa.
関 それぞれ
類 ひとりひとり、各々、めいめい
894. 気分
khí phân
tâm trạng
1.
緊張過ぎて気分が悪くなった。Vì quá lo lắng nên tâm trạng không tốt.
2.
部屋の模様替えをすると気分も変わる。Nếu thay đổi trạng thái phòng thì cũng sẽ thay đổi tâm trạng.
3.
散歩に行って気分転換する。Đi dạo bộ để thay đổi tâm trạng.
4.
朝喧嘩すると、一日中気分が悪い。Nếu buổi sáng mà cãi nhau thì tâm trạng cả ngày sẽ không tốt.
5.
「遊びに行かない?」「ごめん、今、そんな気分じゃないんだ」"Có đi chơi không ?""Xin lỗi, hôm nay không có tâm trạng"
類 気持ち
合 _転換
連 _がいい<=>悪い
895. 気配
khí phối
cảm giác, linh cảm
1.
暗くてよく見えないが、人のいる気配がする。Mặc dù tối không nhìn thấy nhưng linh cảm có người.
2.
入試が近いのに、息子は全く勉強する気配が{ない/見えない}。Kì thi thì sắp tới rồi nhưng không có cảm giác đứa con trai không học hành gì cả.
3.
東京では、2月の半ばになると、春の気配が感じられる。Ở Tokyo, đến giữa tháng 2 có thể cảm giác như mùa xuân.
連 _がする、_がない、_が見える、_を感じる
896. 生きがい
sinh
mục đích sống
1.
私は今の仕事に生きがいを感じている。Tôi cảm thấy công việc hiện tại là lẽ sống.
2.
母は子供が生きがいだと言っている。Người mẹ nói con cái là mục đích sống của mình.
3.
練習のかいがあって、入賞することができた。Nếu chăm chỉ luyện tập thì có thê nhận được phần thưởng.
4.
競技場まで応援に行ったのに、試合は中止だった、行ったかいがなかった。Đến đường đua ngựa để cổ vũ vậy mà trận đấu lại hoãn, thật là mất công.
合 やりがい、働きがい
連 _がある<=>ない
897. 行儀
hành/hàng nghi
lễ nghi, cách cư xử
1.
音を立てて食べるのは行事が悪い。Khi ăn phát ra tiếng là cách cư xử không tốt.
2.
「電車の中ではお行事よくしなさい」Hãy cư xử có văn hóa khi ngồi trong tàu điện.
関 マナー、エチケット
合 _作法
連 _がいい<=>悪い
898. 品
phẩm
phẩm giá, phong độ
1.
女王は姿にも話し方にも品がある。Nữ vương từ vóc dáng đến cách nói chuyện đều có phẩm chất tốt.
2.
そんな品の悪い言葉を使ってはいけない。Không được dùng những từ thô thiển như thế.
3.
品のいい{話し方/味/服装…}関 気品、上品な<=>下品な
連 _がいい<=>悪い、_がある<=>ない
899. 姿
tư
hình ảnh, bóng dáng
1.
姉の後ろ姿は、母にそっくりだ。Chị gái nhìn từ đằng sau, giống hệt mẹ.
2.
富士山は美しい姿をしている。Núi Phú Sĩ có hình dạng rất đẹp.
3.
人の声が聞こえているのに姿が見えない。Nghe thấy giọng người nhưng không thấy hình bóng đâu.
4.
月が雲の影から姿を見せた。Nhìn thấy hình ảnh của ánh trăng từ bóng của đám mây.
5.
犯人は逃走したのち、完全に姿を消した。Sau khi tội phạm chạy thoát, hoàn toàn làm mất hết dấu vết.
6.
恋人には、私のありのままの姿を見てほしい。Tôi muốn người yêu lưu lại những hình ảnh của tôi.
7.
この写真は被災地の今の姿を伝えている。Hình ảnh này truyền tải hình ảnh của mảnh đất hiện tại chịu thiệt hại.
類 恰好、見かけ
合 後ろ_
連 _が見える、_を消す、_が消える、_を見せる、_を表す、_を隠す、_をくらます
900. 姿勢
tư thế
điệu bộ,tư thế, thái độ
1.
彼女はダンスをやっているので、いつも姿勢がいい。Cô ấy đang nhảy nên lúc nào tư thế cũng đẹp.
2.
首相は外交に{積極的な/意欲的な/前向きの…}姿勢を取っている。Thủ tướng luôn tỏ tư thế tích cực/chắc chắn/đầy tham vọng … đối với ngoại giao.
3.
社員の抗議に経営側は強い姿勢でのぞんだ。Những nhân viên chống đối có thái độ mạnh mẽ với hướng kinh tế nên đã bị đào thải.
関 態度
合 低_
連 _がいい<=>悪い、_を直す、_を正す、~_を取る、~_を示す
901. 見かけ
kiến
vẻ bề ngoài, ngoại hình
1.
うちの犬は見かけは強そうだが、実は怖がりだ。Con chó nhà tôi nhìn có vẻ khỏe mạnh nhưng thực ra là nó thấy sợ.
2.
人は見かけによらない。Con người không phụ thuộc vào ngoài hình.
関 外見、外観
連 _に寄らない
902. 振り
chấn
giả vờ
1.
田中さんの欠席の理由を知っ (A) 午いたが、知らないふりをした。Biết lí do anh Tanaka nghỉ nhưng tôi giả vờ không biết.
2.
熊にあったときは死んだふりをすれば大丈夫だそうだ。Khi gặp gấu nếu giả vờ chết thì sẽ không sao.
関 風
連 _をする
903. 苦情
khổ tình
phàn nàn
1.
駅が汚いので、駅員に苦情を言った。Nhà ga bẩn nên phàn nàn với nhân viên.
関 文句
類 クレーム
904. 口実
khẩu thực
lấy lý do, bào chữa
1.
気が進まなかったので、風邪を口実にして飲み会を欠席した。Không muốn đi nên ngụy biện ốm để vắng mặt buổi tiệc.
関 言い訳
連 _にする、_をもうける
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:34 PM