Từ vựng mimikara N2 Tính từ 841~852
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Tính từ 841~852
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
841. 単純な
đơn thuần
đơn giản
1.
この機械は単純な仕掛けで働く。Máy này có thể hoạt động bằng phương pháp đơn giản.
2.
同じ作業を繰り返す単純な仕事。Đây là công việc lặp đi lặp lại những thao tác đơn giản giống nhau.
3.
単純な{仕組み/構造/理屈/理論/見方…}4.
物事を単純に考える。Suy nghĩ sự việc một cách đơn giản.
5.
私は単純な性格だから、お世辞でも褒められるとうれしい。Tôi là người có tính cách đơn giản, chỉ là khen nịnh bợ thôi nhưng cũng vui.
6.
単純な人7.
彼は人の言うことを単純に信じすぎる。Anh ấy tin lời người khác nói một cách quá đơn giản.
8.
これは単純に私個人の問題だ。Đây đơn giản chỉ là vấn đề cá nhân của tôi.
類 簡単な、シンプルな、ただ、単に
合 単純さ、単純作業、単純明快な
対 複雑な
842. 純粋な
thuần túy
trong sáng, thuần
1.
あの人は純粋な心の気持ちだ。Người ấy có một tâm hồn đơn thuần.
2.
純粋な{人/性格/気持ち…}3.
この話は純粋なフィクションだ。Câu chuyện này đơn giản chỉ là sự tưởng tưởng.
4.
100%純粋な水は工業用として用いられる。Nước sạch 100% đang được sử dụng với tư cách là đồ dùng trong công nghiệp.
5.
「これは純粋にあなたのためを思って言っているのです」関 清純な、純情な
合 純粋さ、純粋性、純粋培養
対 不純な
843. 透明な
thấu minh
trong suốt
1.
水や空気は無色透明だ。Nước và bầu trời trong suốt như không màu.
2.
透明な{氷/ガラス/プラスチック…}類 透き通った
合 透明さ、透明性
対 不透明な
844. 爽やかな
sảng
dễ chịu; sảng khoái, tươi trẻ
1.
朝の空気はさわやかだ。Bầu trời sáng sớm rất dễ chịu.
2.
さわやかな{風/天気/気分/味…}3.
さわやかな{人/人柄/笑顔/声…}4.
さわやかに挨拶する。Chào hỏi một cách vui vẻ.
類 爽快な
合 さわやかさ
845. 素直な
tố trực
ngoan ngoãn, dễ bảo, dễ dàng
1.
この童話を読むと、子供のような素直な気持ちになれる。Đọc bài đồng dao này, tâm trạng tôi lại hồn nhiên như một đứa trẻ.
2.
素直な{人/性格/心/態度…}3.
いつも反抗的な学生が、今日は素直なだ。Đứa học sinh lúc nào cũng chống đối hôm nay lại ngoan ngoãn.
4.
彼女はいくら自分は悪くても素直に認めない。Cô ấy dù bản thân có xấu đến bao nhiêu cũng không thừa nhận một cách ngoan ngoãn.
5.
優勝したが、試合の内容が良くないので素直に喜べない。Dù giành chiến thắng nhưng nội dung bài thi không tốt nên không thể vui mừng một cách thản nhiên được.
関 純情な、純真な、従順な
合 素直さ
対 頑固な、反抗的な、ひねくれた
846. 率直な
suất trực
trực tính, thẳng thắn
1.
彼は率直な人で、言うべきことをきちんと言う。Anh ấy là người thẳng thắn nên những lời nên nói sẽ nói một cách nghiêm túc.
2.
率直な{考え/感想/意見/反応…}3.
率直に{話す/述べる/詫びる…}関 正直な、単刀直入な
合 率直さ
847. 誠実な
thành thực
thành thực, thật thà
1.
男女とも、「誠実な人と結婚したい」と言う若者が多い。Dù trai hay gái, nhiều người trẻ muốn kết hôn với người trung thực.
2.
誠実な人柄関 真面目な
合 誠実さ
対 不誠実な
848. 謙虚な
khiêm hư
khiêm tốn
1.
彼は謙虚な人柄だ。Cô ấy có tính cách khiêm tốn.
2.
謙虚な{人/気持ち/態度/姿勢…}3.
「自分が偉いと思わず謙虚になりなさい」Không được nghĩ là mình vĩ đại, phải khiêm tốn đi.
4.
謙虚に{反省する/人の話に耳を傾ける…}。合 謙虚さ
連 謙虚になる
849. 賢い
hiền
thông minh, khôn ngoan
1.
こんな難しい話が理解できるとは賢い子だ。Vấn đề khó như thế mà có thể giải quyết được đúng là cậu bé thông minh.
2.
物があふれているなら、賢い消費者にならなければいけない。Nếu hàng hóa tràn lan thì hãy là một người tiêu dùng thông minh.
類 賢明な、利口な
合 賢さ
850. 慎重な
thận trọng/trùng
thận trọng
1.
私は慎重な性格なので、よく考えてからでなければ行動しない。Tôi là một người thận trọng nên sẽ suy nghĩ kĩ lưỡng mới hành động.
2.
景気の回復について専門家は慎重な見方をしている。Các nhà chuyên môn đã thận trọng nhìn nhận về vấn đề khôi phục kinh tế.
3.
慎重な{人/態度/姿勢/行動/やり方/判断/対応…}4.
慎重に{考える/選ぶ/扱う…}関 優柔不断な
類 注意深い
合 慎重さ
対 軽率さ、軽々しい
851. 穏やかな
ổn
điềm tĩnh, yên lặng, ôn hòa
1.
この辺りは気候が穏やかで住みやすい。Khí hậu vùng này ôn hòa nên tôi muốn sống ở đây.
2.
穏やかな{天気/海/一日/性格/人…}3.
「大きな声を出さないでください。穏やかに話し合いましょう」Không được nói lớn tiếng với nhau, hãy nhẹ nhàng nói chuyện với nhau nào.
関 平穏な、円満な、静かな
合 穏やかさ
852. 真剣な
chân kiếm
nghiêm túc, nghiêm chỉnh
1.
二人は結婚するつもりで真剣に付き合っている。Hai người dự định sẽ kết hôn nên đã hẹn gặp nhau một cách đàng hoàng.
2.
問題解決に真剣に取り組む。Nỗ lực thận trọng giải quyết vấn đề.
3.
真剣な{目/顔/表情/態度/気持ち…}類 本気、まじめな
合 真剣さ、真剣み、真剣勝負
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:33 PM