Từ vựng mimikara N2 Tính từ 881~890
Completion requirements
Học từ vựng mimikara n2 Tính từ 881~890
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
881. 活発な
hoạt phát
hoạt bát, năng động
1.
うちの娘はとても活発だ。Con gái nhà tôi rất hoạt bát.
2.
活発な{人/性格…}3.
活発な議論が行われた。Cuộc họp được diễn ra một cách sôi nổi.
4.
最近、火山活動が活発になっている。Gần đây, hoạt động núi lửa đã bắt đầu sôi nổi.
関 快活な
合 活発さ
882. 的確な
đích xác
rõ ràng, chính xác
1.
上司は部下に的確な指示を与えることが大切だ。Cấp trên đưa ra những chỉ đạo rõ ràng đối với cấp dưới là điều quan trọng.
2.
的確な{判断/評価/方法…}3.
状況を的確に把握する。Năm chắc tình hình kinh tế.
関 確実な、性格な
合 的確さ
対 不的確な
883. 確実な
xác thực
chinh xác
1.
将来について確実なことは分からない。Không thể biết rõ ràng những chuyện trong tương lai.
2.
この情報は確実だ。Thông tin này là chính xác.
3.
この点数なら合格は確実だ。Với điểm như thế này thì chắc chắn đậu rồi.
4.
問題を確実に処理する。Xử lí vấn đề một cách rõ ràng.
5.
来月政権が交代することが確実になった。Tháng sau, việc thay đổi chính quyền là chính xác.
類 確かな
合 確実さ、確実性、当選確実
対 不確実な
連 確実になる
884. 明らかな
minh
rõ ràng, sáng tỏ
1.
事故の原因は明らかではない。Nguyên nhân vụ tai nạn không rõ ràng.
2.
明らかに彼は嘘をついている。Rõ ràng là anh ta đang nói dối.
3.
A 社はB 社が合併することが明らかになった。Việc công ty A và công ty B sát nhập là đúng.
4.
首相は自分がガンであることを明らかにした。Phơi bày việc thủ tướng bị bệnh ung thư.
類 はっきりした、明確な、明白な
連 明らかになる、明らかにする
885. 曖昧な
ái muội
mơ hồ, không rõ ràng
1.
社長は辞任についてあいまいな態度を取った。Giám đốc tỏ thái độ không rõ ràng về việc từ chức.
2.
曖昧な{表現/言い方…}3.
あの日のことは記憶があいまいだ。Sự việc ngày hôm đó là sự một kí ức mơ hồ.
4.
重要な問題をあいまいにしてしまう。Tôi đã không làm rõ ràng một sự việc quan trọng.
類 あやふやな
合 あいまいさ
対 はっきりした、明確な、明白な
連 あいまいにする
886. 具体的な
cụ thể đích
cụ thể, rõ ràng
1.
「分かりにくいので、もっと具体的に説明してください」Khó hiểu nên hãy giải thích cụ thể hơn đi ạ.
2.
具体的な{話/例/計画/方法…}合 具体性、具体例、具体案、具体化
対 抽象的な
887. 抽象的な
trừu tượng đích
tính trừu tượng
1.
名詞は形のない抽象的な物事も表す。Danh từ cũng chỉ những sự việc không có hình dạng mang tính trừu tượng.
2.
抽象的な{話/議論…}3.
この理論は抽象的過ぎてよくわからない。Lí luận này mang tính trừu tượng quá không hiểu.
合 抽象性、抽象画、抽象化
対 具体的な
888. 等しい
đẳng
bằng nhau, giống nhau
1.
この二本の直線は長さが等しい。Chiều dài đường thẳng hai quyển sách này là bằng nhau.
2.
遺産は3人の子供たちに等しく分配された。Tài sản được chia đều cho 3 đứa con.
3.
彼の表情は「嫌だ」と言っているのに等しい。Biểu cảm anh ấy nói lên rằng không thích nhưng vẫn bình thường.
類 同じだ
名 等しさ
889. 平等な
bình đẳng
bình đẳng
1.
法の下では誰でも平等だ。Dưới pháp luật thì ai cũng như nhau.
2.
会の収入は会員に平等に分配される。Việc vào hội trường thì bình đẳng đối với tất cả mọi người.
関 公平な
合 自由平等、男女平等、平等主義
対 不平等な
890. 公平な
công bình
công bằng
1.
教師が学生によって態度を変えるのは公平ではない。Giáo viên tùy vào học sinh mà thay đổi thái độ là không công bằng.
2.
私の親は兄弟を公平に扱った。Bố mẹ tôi đối xử công bằng với anh em tôi.
3.
誰からも公平に意見を聞く。Nghe ý kiến một cách công bằng từ bất kì ai.
関 平等な
合 公平さ
対 不公平な
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:34 PM