Từ vựng mimikara N2 Tính từ 867~880
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Tính từ 867~880
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
867. 合理的な
hợp lí đích
hợp lý
1.
工場の生産ラインは合理的に作られている。Đường sản xuất của công ty được tạo ra một cách hợp lí.
2.
合理的な{方法/設計…}3.
「その考えは理屈に合わない。もっと合理的に考えなさい」Suy nghĩ này không logic, hãy suy nghĩ hợp lí hơn nữa.
4.
合理的な{考え/判断/意見…}関 合理性、合理主義、効率的な、合理化
対 非合理的な、不合理な、非合理な
868. 器用な
khí dụng
khéo léo, khéo tay
1.
彼女は手先が器用で、アクセサリーを全部手作りしている。Cô ấy nhờ sự khéo tay đã làm toàn bộ trang sức bằng tay.
2.
器用に世の中を渡る。Sinh sống với sự khéo léo
3.
器用な生き方Cách sống khéo léo.
合 器用さ
対 不器用な
869. 手軽な
thủ khinh
nhẹ nhàng, đơn giản
1.
ジョギングは誰でも手軽にできるスポーツだ。Môn chạy là môn mà ai cũng có thể làm được một cách đơn giản.
2.
レトルト食品は手軽に食べられて便利だ。Món retoruto có thể ăn một cách đơn giản nên rất tiện lợi.
合 手軽さ
870. 手頃な
thủ khoảnh
phù hợp, vừa phải
1.
この店では手ごろな値段でおいしいフランス料理が食べられる。Cửa hàng này có giá cả phải chăng nên có thể ăn những món ăn ngon của nước Pháp.
2.
このゲームは難しすぎず、初心者には手ごろだ。Trò chơi này không quá khó nên hợp lí với người mới chơi.
3.
手ごろな{大きさ/厚さ/重さ…}合 手ごろさ
871. 高価な
cao giá
đắt giá
1.
この博物館には世界一高価な宝石が提示してある。Ở bảo tàng này đang trưng bày một mẫu đá quý nhất thế giới.
2.
高価な{品/プレゼント…}合 高価さ
対 安価さ
872. 贅沢な
chuế trạch
sự xa xỉ, lãng phí
1.
贅沢な暮らしをしている。Sống cuộc sống xa hoa.
2.
贅沢な{料理/食事/生活…}3.
贅沢に{暮らす/育つ…}4.
貧しいころは、お正月にごちそうを食べるのが年に一度の贅沢だった。Thời còn nghèo khó, được ăn ngon vào ngày tết là một điều xa xỉ trong một năm.
5.
「このクリームは美容成分を贅沢に使用している」Loại kem này đang sử dụng một cách xa xỉ những thành phần làm đẹp.
6.
恵まれた環境で何の不自由もないのに、毎日が退屈とは贅沢な悩みだ。Không có gì là không tự do ở môi trường được trời phú vậy mà mỗi ngày chán nản là nỗi buồn phung phí nhất.
関 豪華な、豊な
合 贅沢さ、贅沢品
対 質素な
連 _をする、_を控える、贅沢に使う
873. 豪華な
hào hoa
hoành tráng, cao cấp
1.
客を500人招いて豪華な結婚披露宴をした。Mời 500 khách và tổ chức một buổi tiệc kết hôn hoành tráng.
2.
豪華な{家/衣装/料理…}3.
今日は給料日だから、ちょっと豪華にホテルで食事しよう。Hôm nay là ngày nhận lương nên đến khách sạn ăn sang chút nha.
関 贅沢な
合 豪華さ、豪華版
対 質素な
874. 高級な
cao cấp
cao cấp, chất lượng cao
1.
ツバメの巣は中華料理はでは高級な食材だ。Tổ yến là nguyên liệu cao cấp để chế biến các món ăn trung hoa.
関 一流、上等な
合 高級さ、高級+[名詞]
875. 上等な
thượng đẳng
thượng hạng, cao cấp, ưu tú
1.
上等なお菓子をお土産にいただいた。Tôi được nhận quà ngon cao cấp làm quà.
2.
上等な{品/コート/ワイン…}3.
優勝は難しいだろう。3位以内には入れれば上等だ。Chiến thắng là rất khó khăn đúng không. Nếu nằm trong top 3 là rất siêu rồi.
関 上質な、高級な
合 上等さ
876. 上品な
thượng phẩm
thượng phẩm, tao nhã, lịch sự
1.
彼女はいつも上品な服を着ている。Cô ấy lúc nào cũng mang trang phục lịch sự.
2.
上品に{話す/食べる/ふるまう…}3.
上品な{デザイン/味/化粧/顔立ち/言葉遣い/話し方/雰囲気…}関 品、品性、気品
類 品がある
合 上品さ
対 下品な
877. 適度な
thích độ
điều độ, thích hợp, vừa phải
1.
健康のためには、適度な運動が大切だ。Để có sức khỏe thì việc vận động ở mức độ hợp lí là rất quan trọng.
2.
適度な{量/距離/食事…}3.
酒は適度に楽しむのがいい。Uống rượu ở mức độ vừa phải thì tốt.
類 ちょうどいい、適当な
878. 快適な
khoái thích
dễ chịu, sảng khoái
1.
新しい車の乗り心地は快適だ。Cảm giác ngồi trên xe mới thật là thoải mái.
2.
快適な暮らしをする。Sống cuộc sống thoải mái.
3.
エアコンの効いた部屋で快適に過ごす。Thư thái trong căn phòng có điều hòa.
関 心地よい
合 快適さ
879. 快い
khoái
hài lòng, dễ chịu
1.
草原には快い風が吹いていて気持ちが良かった。Những cơn gió dễ chịu vi vu trên thảo nguyên cảm giác thật dễ chịu.
2.
急な頼みだったが、友人は快く引き受けてくれた。Nhờ một cách đột ngột nhưng đứa bạn thân vẫn vui vẻ nhận lời.
関 快適な、快諾する
類 気持ちいい、心地よい、気持ちよく
合 快さ
880. 順調な
thuận điều/điệu
thuận lợi
1.
計画は順調に進んでいる。Kế hoạch tiến triển một cách thuận lợi.
2.
手術後の経過は順調だ。Trải qua sau cơn phẩu thuật thuận lợi.
3.
新作は順調な売れ行きだ。Tác phẩm mới được bán một cách suôn sẻ.
関 調子
類 好調な、快調な
合 順調さ
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:34 PM