Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
991.
biên
đan

1.
毛糸けいとでセーターを/たけでかごを}む。
Đan áo len bằng sợi len/ đan rổ bằng tre.

2.
かみむ。
Tết tóc.

ものみっ
992.
phùng
may, khâu lại

1.
雑巾ぞうきんう。
Khâu khăn.

2.
やぶれたところをう。
Khâu lại chỗ bị rách.

3.
けがで5はりった。
Do bị thương nên đã khâu 5 mũi.

4.
授業じゅぎょう合間あいまって、サッカーの練習れんしゅうをする。
Tranh thủ thời gian giữa các tiết học tôi luyện tập bóng đá.

合間あいまを_
993.
chỉ
chỉ ra, hướng tới

1.
時計とけいはりが12している。
Kim đồng hồ chỉ vào 12 giờ.

2.
えき方向ほうこうゆびしておしえてあげた。
Dùng ngón tay chỉ hướng nhà ga.

3.
山頂さんちょうしてキャンプを出発しゅっぱつした。
Hướng đến đỉnh núi và suất phát đi cắm trại.

4.
授業じゅぎょう何回なんかい先生せんせいされた。
Tôi bị cô giáo nhắc nhở nhiều lần trong giờ học.

5.
青少年せいしょうねん」とは、一般いっぱんに10だいなかばから20だいなかばの男女だんじょす。
Thanh thiếu niên có nghĩa là chỉ những cô cậu từ tuổi 10 tuổi rưỡi đến 20 tuổi rưỡi.

6.
「このぶんの「それ」は、まえ文章ぶんしょうなにしていますか」
Câu "それ"chỉ điều gì ở câu văn phía trước.

7.
将棋しょうぎす。
Chơi cờ tướng.

指名しめいする、しめす、指示しじする

ゆびさす、指し示さししめす、目指めざ

ほし
994. しめ
thị
chỉ ra, cho xem, thể hiện

1.
このビルにはいるには身分みぶんしょうしめさなければならない。
Để vào tòa nhà này cần phải xuất trình giấy tờ tùy thân.

2.
数字すうじしめしながらプレゼンテーションをした。
Vừa chỉ vào số vừa giới thiệu quảng cáo.

3.
おや子供こども手本てほんしめす。
Bố mẹ làm mẫu cho con cái.

4.
かれあたらしいことにはすぐ関心かんしんしめす。
Anh ấy ngay lập tức thể hiện sự quan tâm đối với sự việc mới.

5.
試合しあい実力じつりょくしめす。
Thể hiện thực lực tại trận đấu.

6.
なに反応はんのうしめさない。
Không thể hiện bất kì một phản ứng nào.

7.
相手あいてに{熱意ねつい/決意けつい/誠意せいい…}をしめす。

8.
気持きもちを態度たいどしめす。
Tâm trạng thể hiện qua thái độ.

9.
最近さいきん異常いじょうあつさは、地球ちきゅう温暖化おんだんかすすんでいることをしめしている。
Cái nóng khác lạ gần đây đang thể hiện sự tiến triển của hiện tượng ấm lên toàn cầu.

10.
方向ほうこうしめしておしえる。
Chỉ phương hướng bằng tay.

せる、あらわす、

し_

しめ
995. そそ
chú
chảy vào, đổ vào

1.
このかわ太平洋たいへいようそそいでいる。
Con sông này đổ ra Thái Bình Dương.

2.
太陽たいようひかりがさんさんとそそいでいる。
Ánh sáng mặt trời chiếu xuống rực rỡ.

3.
湯飲ゆのみにおちゃそそぐ。
Rót trà vào tách.

4.
あたらしい仕事しごとに{ちから/体力たいりょく…}をそそいでいる。
Dồn toàn lực vào công việc mới.

5.
子供こども愛情あいじょうをたっぷりそそいでそだてた。
Dồn tình yêu thương cho con cái.

り_

あぶらそそ
996. そそ
trạc
súc, giũ, rửa

1.
洗剤せんざいあらった洗濯物せんたくものみずですすぐ。
Xã áo quần đã giặt bằng xà phòng bằng nước.

2.
はをみがいてくちをすすぐ。
Đánh răng súc miệng.

ゆすぐ

すすぎ
997. さわ
xúc
chạm, sờ

1.
れた電線でんせんさわるとあぶない。
Sờ vào đường dây điện bị đứt là nguy hiểm.

2.
うみおよいでいたら、なにやわらかいものがあしさわった。
Khi bơi ở biển đã chạm vào chân vật gì đó mềm mềm.

3.
テニスが趣味しゅみだが、最近さいきんいそがしくて全然ぜんぜんラケットにさわってない。
Sở thích là chơi tennis nhưng gần đây bận quá nên không đụng vào vợt luôn.

れる

手触てざわ
998. れる
xúc
chạm, sờ ・

1.
展示てんじひんにおれないでください」
Xin đừng sờ vào những vật trưng bày.

2.
暗闇くらやみなかなにかがあしれた。
Chân đã chạm vào vật gì đó trong phòng tối.

3.
みちかたれただけで、相手あいてににらまれた。
Chỉ chạm vào vai ở trên đường thôi nhưng lại bị đối phương lườm.

4.
このけんにはれないでおこう。
Đừng nhắc đến vụ việc này nữa.

5.
はじめての海外かいがい旅行りょこうで、れるものすべてが新鮮しんせんだった。
Lần đầu tiên đi du lịch nước ngoài mọi thứ thu hút đều rất mới lạ.

6.
放置ほうち自転車じてんしゃってかえるのはほうれる。
Mang xe đạp để tự do về nhà là vi phạm pháp luật.

さわる、言及げんきゅうする

を_
999.
bão
ôm, mang

1.
わたしおおきなゆめいて留学りゅうがくした。
Tôi ôm ấp một giấc mơ lớn và đã đi du học.

2.
希望きぼう/あこがれ/のぞみ/不安ふあん/うらみ…}をいだく。

3.
あかぼうははむねいだかれてすやすやとねむっていた。
Đứa bé được mẹ ôm vào ngực ngủ say sưa.

4.
山々やまやまいだかれたむら
Ngôi làng được bao bọc bới núi non.
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 4:07 PM