Từ vựng mimikara N2 Danh từ 972~982
完了要件
Học từ vựng mimikara n2 Danh từ 972~982
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
972. 消耗
tiêu hao
tiêu thụ, tiêu hao
1.
最近コピーの量が増えて、紙の消耗が厳しい。Gần đây lượng phô tô tăng lên nên tiêu hao giấy rất nhiều.
2.
この車は燃費が悪いので、ガソリンの消耗が速い。Tiêu hao nhiên liệu của ô tô không tốt nên rất hao xăng.
3.
山で遭難したときは、体力を消耗しないようにじっとしていた方がいい。Khi thảm họa trên núi xảy ra, nên cố gắng đừng để mất sức.
4.
長時間爆発物の処理をしていて、神経が消耗した。Xử lí vật nổ một thời gian dài nên làm thần kinh hao hụt.
類 消費
合 _品
連 _が速い、_が厳しい
973. 欠陥
khiếm hãm
khuyết điểm, hỏng
1.
新発売の車のブレーキに欠陥が見つかり、回収されることになった。Phát hiện khuyết điểm ở phanh của xe ô tô kiểu mới đã đưa vào sửa chữa.
関 欠点、短所
合 _商品、_車
連 _がある
974. 予備
dự bị
dự bị, dự trữ
1.
予備の電池を買っておいた。Mua sẵn pin dự phòng.
合 _知識、_費、_校
975. 付属
phụ thuộc
trực thuộc, phụ thuộc, sát nhập
1.
大きな工場ができ、それに付属して保育園も作られた。Sau khi thành lập công ty lớn, dựa vào nó để xây dựng nhà trẻ.
2.
◯◯大学付属高等学校合 _品、_物
976. 手当
thủ đương/đáng
trị liệu
1.
けがの手当てをする。Điều trị vết thương.
2.
店を作る資金の手当てはできた。Hoàn thành trợ cấp tiền vốn xây nhà hàng.
3.
原材料を手当てする。Trợ cấp nguyên vật liệu.
4.
給料には基本給以外にさまざまな手当てが付く。Lương thì ngoài lương cơ bản còn được trợ cấp thêm nhiều khoản khác.
関 準備
類 治療
合 応急_、通勤_、住宅_、家族_
977. 元
nguyên
nguyên, ban đầu
1.
「使ったものは元に戻しておいてください」Hãy mang đồ đã dùng về lại chỗ cũ.
2.
父は酒が元で病気になってしまった。Bố bị bệnh vì uống rượu nhiều.
3.
失敗は成功の元だ。Thất bại là gốc của thành công.
4.
元はと言えば、私がつまらない冗談を言ったことが喧嘩の原因だ。Nói về cơ bản thì nguyên nhân cãi nhau là do tôi đã đùa cợt không ra gì.
5.
この辺りは、元は海だった。Vùng này vốn dĩ là biển.
6.
元市長の前田氏が亡くなったそうだ。Nguyên thị trưởng là Maedashi đã từ trần.
7.
ガスの元栓を締める。Khóa nút ga.
8.
火事の火元は台所だとニュースで言っていた。Nơi phát hỏa của vụ hỏa hoạn theo tin thời sự là ở bếp.
類 元々
合 手_、足_
978. 面
diện
mặt nạ, bề mặt,
1.
この踊りは面を着けて踊る。Điệu nhảy này gắn thêm mặt nạ để nhảy.
2.
さいころは六つの面から成る。Súc sắc đươc hình thành từ 6 mặt.
3.
ボールが顔面に当たってしまった。Quả bóng đánh trúng ngay mặt.
4.
予算の面から考えると、この計画を実現するのは難しい。Nếu suy nghĩ về phương diện ngân sách thì thực thi kế hoạch này là rất khó.
5.
私はいつも、人の良い面を見るようにしている。Tôi lúc nào cũng cố gắng nhìn mặt tốt của họ.
6.
その考え方は一面的に過ぎる。Cách nghĩ này theo hướng 1 chiều quá.
関 点、線
類 仮面
合 {海/水/月/地…}面、新聞の{第一/社会…}面
979. 説
thuyết
thuyết, ý kiến
1.
人類はアフリカから始まったという説がある。Có thuyết cho rằng con người bắt nguồn từ châu Phi.
2.
インフルエンザワクチンについては、有効かどうかで説が分かれている。Thuyết được phân tích có hiệu quả hay không về vắc xin cúm.
合 学_、定_、仮_、[名詞]+説
連 _を立てる、_がわかれる
980. 差
sai
khác biệt, sai khác, khoảng cách
1.
テストの結果は、どの学生もほとんど差がなかった。Kết quả của bài kiểm tra hầu như không có sự khác biệt giữa các học sinh.
2.
国民の貧富の差が広がっている。Sự khác biệt về giàu nghèo của người dân ngày càng lớn.
3.
マラソンで、2位以下に大きな差を付けて優勝した。Tại cuộc thi marathon, người chiến thắng tạo một khoảng cách lớn với người thứ 2 đổ lại.
4.
引き算で差を出す。Đưa ra độ sai khác bằng phép trừ.
5.
100から80を引くと、差は20だ。100 trừ đi 80 còn lại 20.
関 違い、相違
合 _額、_誤、[名詞]+差、格_、異_、大_
連 _がある<=>ない、_が大きい<=>小さい、_がつく、_を付ける、_が広がる、_を広げる_が縮まる、_を縮める、_が出る、_を出す
981. 間
gian
thời gian, phòng, khoảng trống
1.
私は来日してまだ間がない。Sau khi tôi đến Nhật vẫn chưa có thời gian.
2.
楽しい時間があっという間に時間が過ぎてしまう。Thời gian vui vẻ chẳng mấy chốc đã trôi đi.
3.
友達を訪ねていったが、間が悪く旅行に出た後だった。Tôi đã hỏi bạn nhưng không rảnh nên để chuyến du lịch lùi lại sau.
4.
私は6畳間に住んでいる。Tôi đang sống trong căn phòng 6 chiếu
5.
彼のうちは6間もある。Nhà anh ấy có đến 6 gian.
関 居間、客観
類 タイミング
連 _がある<=>ない、_がいい<=>悪い
982. 分
phân
phần, trạng thái, trình độ
1.
お菓子を、弟の分まで食べてしまって怒られた。Tôi ăn mất phần kẹo của em trai tôi nên bị nó nổi nóng.
2.
病院で5日分の薬をもらった。Tôi nhận phần thuốc 5 ngày ở bệnh viện.
3.
最近成績が伸びている。この分なら合格できそうだ。Gần đây thành tích cao lên, với thành tích như thế này chắc sẽ đậu thôi.
4.
塩分を減らすよう、医者に言われた。Tôi được bác sĩ nhắc phải giảm lượng muối xuống.
5.
{糖/水/アルコール…}分関 調子
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:35