Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
957. 傾向けいこう
khuynh hướng
khuynh hướng

1.
最近さいきん若者わかもの仕事しごとより自分じぶん生活せいかつ重視じゅうしする傾向けいこうがある。
Giới trẻ gần đây có xu hướng xem trọng đời sống cá nhân hơn là công việc.

2.
女性じょせい管理かんりしょくえる傾向けいこうにある。
Công việc quản lí cho phụ nữ có khuynh hướng tăng lên.

3.
ようやく景気けいき回復かいふく傾向けいこうえてきた。
Cuối cùng thì cũng có thể thấy được khuynh hướng kinh tế khôi phục.

~_がある、~_にある
958. 方針ほうしん
phương châm
phương châm

1.
会社かいしゃ方針ほうしん沿って、はたらく。
Làm việc theo phương châm của công ty.

2.
将来しょうらい方針ほうしんさだめる。
Quyết định phương châm tương lai.

3.
子供こども教育きょういく方針ほうしんてる。
Xây dựng phương châm giáo dục cho trẻ em.

4.
政府せいふ経済けいざい政策せいさく方針ほうしんあやまった。
Chính phủ đã mắc sai lầm trong phương châm chính sách kinh tế.

5.
こう文武両道ぶんぶりょうどう方針ほうしんとしている。
Trường chúng tôi đang thực hiện phương châm văn võ song toàn.

_をてる、_をさだめる、_に沿う、_をあやまる、_とする
959. 徹底てってい
triệt để
triệt để, quán triệt

1.
指導しどう徹底てっていする。
Chỉ đạo triệt để.

2.
かれ徹底てっていした無神論者むしんろんじゃだ。
Anh ta là người vô thần triệt để.

3.
問題もんだい徹底的てっていてき検討けんとうする。
Xem xét vấn đề này một cách triệt để.

4.
この事故じこ徹底てっていてき調査ちょうさ必要ひつようだ。
Vụ án này cần một cuộc điều tra mang tính triệt để.
960. 分析ぶんせき
phân tích
phân tích

1.
建物たてもの使つかわれている分析ぶんせきして、つくられた年代ねんだい調しらべる。
Phân tích cây dùng để xây các tòa nhà có thể điều tra năm đã xây dựng nó.

2.
フロイトは精神せいしん分析ぶんせき有名ゆうめいだ。
Froit nổi tiếng với sự phân tích tinh thần.

3.
作家さっか文章ぶんしょう分析ぶんせきして、言葉ことば使つかかたをしらべる。
Phân tích bài văn tác giả có thể thấy được cách sử dụng từ ngữ.

分解ぶんかい分類ぶんるい

統合とうごう
961. 維持いじ
duy trì
duy trì

1.
おやいえたら、いま生活せいかつレベルを維持いじするのはむずかしい。
Sau khi rời gia đình để duy trì một mức độ sống bây giờ là rất khó khăn.

2.
平和へいわ維持いじつとめたい。
Tôi muốn nổ lực duy trì hòa bình.

3.
長距離走ちょうきょりそうでは、一定いっていのスピードを維持いじしてはしることが大切たいせつだ。
Chạy cư li dài thì chạy duy trì ở tốc độ nhất định là rất quan trọng.

たも

現状げんじょう_
962. 管理かんり
quản lí
quản lý

1.
わたし仕事しごとは{ビル/駐車場ちゅうしゃじょう/公園こうえん…}の管理かんりだ。

2.
弁護士べんごし財産ざいさん管理かんりたのんでいる。
Tôi nhờ luật sư quản lí tài sản.

3.
健康けんこう管理かんり仕事しごとのうちだとおもう。
Tôi nghĩ quản lí sức khỏe cũng là công việc ở nhà.

_にん、_しょく、_会社かいしゃ品質ひんしつ_、健康けんこう_
963. 行方ゆくえ(不明ふめい)
hành/hàng phương bất minh
tung tích, hướng đi (không rõ rành, không minh bạch)

1.
むすめいえでした。いま行方ゆくえさがしているところだ。
Con gái ra khỏi nhà bây giờ đang truy tìm tung tích.

2.
知人ちじんやま行方ゆくえ不明ふめいになった。
Người thân bị mất tung tích trên núi.

3.
試合しあい時間じかんのこり5ふんになっても、勝敗しょうはい行方ゆくえからなかった。
Thời gian trận đấu dù còn 5 phút thì vẫn chưa biết được thắng bại cuối cùng.

行き先ゆきさき

_不明ふめい
964. はし
đoan
cạnh, lề

1.
みちはしあるく。
Đi bộ ở cạnh đường.

2.
ベンチのはしこしかける。
Ngồi ở cạnh ghế..

はしからはしまで
965. じょう
trường
địa điểm, chỗ, nơi

1.
山田やまださんは、高橋たかはしさんのもうをそのことわった。
Yamada đã từ chối tại nơi đề nghị của Takahashi.

2.
一人ひとりれるばがしい。
Muốn một nơi quen thuộc chỉ có một mình.

3.
鈴木すずき教授きょうじゅ最近さいきんテレビにたり、ほんいたりと、活動かつどうひろげている。
Giáo sư Suzuki gần đây hay xuất hiện trên tivi, viết sách, ông hoạt động khá rộng rãi.

4.
公共こうきょう/交流こうりゅう…}の

5.
空気くうきむ。
Không gian đọc sách.

場所ばしょ状況じょうきょう場面ばめん

たまり_、_ちがいな

{この/その/あの}_かぎり、

あしみばもない、場数ばかず
966. 分野ぶんや
phân dã
lĩnh vực

1.
わたし専門せんもん分野ぶんや会計学かいけいがくだ。
Lĩnh vực chuyên môn của tôi là kế toán.

2.
コンピューターグラフィックスは得意とくい分野ぶんやだ。
Lĩnh vực chuyên của tôi là tọa độ vi tính.

3.
遺伝学いでんがく分野ぶんやでは高橋たかはし教授きょうじゅみぎものはいない。
Ở lĩnh vực di truyền học thì không ai giỏi hơn giáo sư Takahashi.

方面ほうめん領分りょうぶん範囲はんい

領域りょういき

得意とくい_
967. 需要じゅよう
nhu yêu/yếu
nhu cầu

1.
もの値段ねだんには、需要じゅよう供給きょうきゅう関係かんけい影響えいきょうしている。
Đối với giá cả đồ vật nó ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa nhu cầu và cung cấp.

2.
なつふゆ電力でんりょく需要じゅようえる。
Vào mùa hè và mùa đông nhu cầu điện tiêu thụ tăng lên.

3.
最近さいきんはエコのかんがえから電気でんき自動車じどうしゃたいする需要じゅようたかまっている。
Gần đây, từ suy nghĩ sinh thái tăng nhu cầu đối với ô tô điện.

ニーズ

_がある<=>ない、_がえる<=>る、_がす、_がたかまる、_をたす
968. 供給きょうきゅう
cung cấp
cung cấp

1.
なつ電力でんりょく供給きょうきゅう不足ふそくしがちだ。
Sự cung cấp điện vào mùa hè thường thiếu.

2.
このあたりの農家のうか関東かんとう地方ちほう全域ぜんいき新鮮しんせん野菜やさい供給きょうきゅうしている。
Các nông gia vùng này cung cấp rau tươi cho toàn bộ các vùng Kantou.

需要じゅよう
969. 物資ぶっし
vật tư
vật tư

1.
内戦中ないせんちゅうのこのくに生活せいかつ物資ぶっしがひどく欠乏けつぼうしている。
Đất nước này trong thời kì chiến tranh đời sống vật chất thiếu thốn nghiêm trọng.

2.
津波つなみ被害ひがい救援きゅうえん物資ぶっしおくる。
Gửi những vật phẩm cứu trờ tới vùng bị thiệt hại sóng thần.

3.
経済けいざい発展はってんしているこのくには、物資ぶっしゆたかだ。
Ở những nước có nền kinh tế phát triển hàng hóa phong phú.

品物しなもの

救援きゅうえん_、生活せいかつ_

_が{ゆたかだ/豊富ほうふだ}、_が{不足ふそく/欠乏けつぼう}している
970. 用途ようと
dụng đồ
sử dụng

1.
海外かいがいのスーパーには、用途ようとからない道具どうぐがたくさんならんでいた。
Ở siêu thị nước ngoài, sếp rất nhiều đồ không biết cách sử dụng.

2.
電子でんしレンジは用途ようとひろくて便利べんりなものだ。
Lò vi sóng vì thuận tiện nên được sử dụng rộng rãi.

使つかみち

_がひろ
971. 関連かんれん
quan liên
liên quan, quan hệ

1.
このふたつの事件じけん関連かんれんがあるかどうか調しらべてみよう。
Hãy điều tra để biết xem hai vụ án này có mối liên quan hay không.

2.
さきほど黒田くろださんの報告ほうこく関連かんれんして、説明せつめい追加ついかさせていただきます」
Tôi xin bổ sung thuyết trình liên quan đến báo cáo của Kuroda vừa rồi.

関係かんけい

_せい、_記事きじ

_がある<=>ない
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:35 PM