Từ vựng mimikara N2 Danh từ 941~956
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Danh từ 941~956
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
941. 輪
luân
vòng tròn
1.
日本では親指と人差し指で輪を作ると、OKのサインになる。Ở Nhật, ngón cái và ngón trỏ cuộn lại thành vòng tròn là kí hiệu Ok.
2.
輪になって踊る。合 指_、花_、_ゴム
連 _になる、_を作る
942. 凸凹
đột ao
lồi lõm, lởm chởm, ổ gà
1.
凸凹の土地を平らにする。Làm bằng phẳng những vùng đất lồi lõm.
2.
この道凸凹していて走りにくい。Con đường lồi lõm nên rất khó chạy.
関 へこみ、出っ張り
連 _がある
943. 跡
tích
dấu vết
1.
道路に{タイヤの/人が歩いた…}跡がある。Trên đường có dấu lốp xe/ dấu chân người đi….
2.
背中に手術の跡が残っている。Còn dấu tích vết mổ trên lưng.
3.
あの学生は作文がうまくなった。{努力/進歩}の跡が見られる。Học sinh đó viết văn tốt hơn nhiều, có thể thấy được sự nổ lực/tiến bộ.
関 筆跡
合 足_、傷_、城_
944. 手間
thủ gian
thời gian, công sức
1.
和食を作るのは手間がかかる。Để làm món ăn kiểu Nhật mất thời gian.
2.
この子は手間のかからない育てやすい小だった。Cậu bé này không mất nhiều công sức để nuôi nấng.
3.
ノーアイロンの生地が増え、アイロンをかける手間が省けた。Nhiều vải không cẩn là nên giảm bớt công sức là quần áo.
合 _暇、片_、二度手間
連 _がかかる、_を掛ける、_が省ける、_を省く
945. 能率
năng suất
hiệu quả, năng suất
1.
仕事の能率を上げよう。Hãy tăng năng suất công việc.
2.
3人でバラバラに仕事をするのは能率が悪い。Công việc tách riêng 3 người thì không có năng suất.
関 効率
合 _的な、非_的な
連 _がいい<=>悪い、_が上がる、_を上げる
946. 性能
tính năng
hiệu suất、tính năng,
1.
この車はエンジンの性能がいい。Tính năng động cơ xe ô tô này khá tốt.
2.
今のパソコンは5年前の物と比べると、相当性能が高まっている。Máy tính hiện nay nếu so với 5 năm trước thì những tính năng tương tự cao hơn nhiều.
関 能力、機能
合 高_な
連 _がいい<=>悪い、_が高い、_が高まる、_を高める
947. 操作
thao tác
thao tác, điều kiển
1.
{機械/ロボット…」を操作する。2.
このおもちゃは、リモコンの操作で働く。Đồ chơi này hoạt động bằng thao tác của điều khiển từ xa.
3.
遺伝子を操作して、新しい品種のバラを作った。Thực hiện khéo léo gen di truyền đã tạo ra được loại hạt giống hoa hồng mới.
4.
この病院は、医療ミスを隠すためにカルテを操作していた。Bệnh viện này đã kê đơn thuốc để giấu những sai lầm trong trị liệu.
関 運転、操る
合 _ミス、遠隔_、遺伝子_
948. 発揮
phát huy
phát huy, gắng sức
1.
日本チームは実力を発揮して優勝した。Đội tuyển Nhật Bản đã phát huy thực lực của mình và đã chiến thắng.
2.
新社長は指導力を発揮して会社を立て直した。Tân giám đốc đã phát huy năng lực chỉ đạo của mình để vực dậy công ty.
949. 頂点
đỉnh điểm
đỉnh, điểm
1.
三角形の頂点2.
山の頂点に立つ。Đứng trên đỉnh ngọn núi.
3.
試合の興奮は頂点に達した。Hưng phấn của trận đấu là đạt đến đỉnh điểm.
4.
彼はついに経済界の頂点に立った。Anh ấy lúc nào cũng đứng trên đỉnh cao của giới kinh doanh.
5.
あのグループは今、人気の頂点にある。Nhóm này bây giờ đang ở đỉnh cao của sự hâm mộ.
関 頂上、山頂、いただき、てっぺん
連 _に立つ、_に達する、_に登り詰める
950. 周辺
chu biên
xung quanh
1.
山火事が起こり、周辺の住民たちは避難した。Xảy ra núi lửa, người dân xung quanh đã lánh nạn.
2.
大都市周辺の町は、多くがベッドタウンになっている。Thành phố xung quanh đô thị lớn trở thành khu vực mà dân ở đó phải đi làm ăn xa.
関 付近
類 回り、周囲、辺り
951. 現場
hiện trường
hiện trường
1.
交通事故の現場を目撃した。Chứng kiến hiện trường vụ tai nạn giao thông.
2.
役人はもっと現場の声を聞いてほしい。Công nhân muốn nghe âm thanh của nơi làm việc nhiều hơn.
3.
あの刑事は現場の経験が豊富だ。Vụ án hình sự này phong phú về kinh nghiệm nơi làm việc.
合 工事_、事故_、_検証
952. 状況
trạng huống
trạng thái, tình trạng
1.
今、経済の状況が良くない。Tình hình kinh tế bây giờ không tốt.
2.
学生の生活状況を調査する。Điều tra về tình hình cuộc sống của học sinh.
関 状態、現状
合 _判断
953. 組織
tổ chức
tổ chức, tập thể, cơ quan
1.
ユニセフは国際連合の組織だ。UNICEF là một tổ chức của liên hợp quốc.
2.
新しい組織を作る。Tạo ra một tổ chức mới.
3.
会社で労働組合を組織する。Tổ chức công đoàn lao động tại công ty.
4.
{体/内臓/神経/細胞…}の組織類 機関
合 _的な、_化
連 _を立ち上げる
954. 制度
chế độ
chế độ
1.
日本に郵便の制度ができたのは明治時代だ。Chế độ bưu điện ở Nhật có từ thời Minh Trị.
2.
国民健康保険の制度を改める。Cải thiện chế độ bảo hiểm sức khỏe cho người dân.
関 [名詞]+制
類 システム
合 _化、[名詞]+制度
連 _をもうける
955. 構成
cấu thành
cấu trúc, cấu thành
1.
論文の構成を考える。Suy nghĩ cấu trúc đoạn văn.
2.
この学文は、8つ学科{から/で}構成されている。Văn học này được cấu thành từ 8 môn học.
3.
「家族構成は、祖父、両親、兄、私の5人です」Thành phần gia đình có 5 người ông, bố mẹ, anh và tôi.
関 構造
連 家族_、社会_、文章_、_要素
956. 形式
hình thức
hình thức
1.
日本語で手紙を書きたいのだが、形式が分からない。Tôi muốn viết thư bằng tiếng Nhật nhưng không hiểu hình thức.
合 _的な
対 内容
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:35 PM