Từ vựng mimikara N2 Danh từ 935~940
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Danh từ 935~940
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
935. 害
hại
có hại
1.
この虫は人間に害を与えることはない。Loại côn trùng này không gây hại cho con người.
2.
兄は働き過ぎて、健康を害してしまった。Anh ấy làm việc quá sức nên làm hại sức khỏe.
合 _中、加害者<=>被害者、公_、有_<=>無_
連 _を与える<=>受ける、_がある<=>ない
936. 伝染
truyền/truyện nhiễm
truyền nhiễm
1.
この病気は動物から人に伝染する。Loại bệnh này truyền nhiễm từ động vật sang người.
2.
教室で思わずあくびをしたら、伝染してみんながあくびをし始めた。Ở trong lớp sau khi ngáp không chủ ý truyền đến mọi người cũng bắt đầu ngáp theo.
合 _病、_経路
Cần thiết để xây dựng đối sách có hiệu quả giảm số con sinh ra.
937. 対策
đối sách
đối sách, biện pháp đối phó
1.
少子化を止める有効な対策を立てる必要がある。2.
新しい伝染病に対して、政府はまだ何の対策もとっていない。Đối với bệnh truyền nhiễm mới, chính phủ cũng chưa có đối sách.
合 緊急_、地震、防災_
連 _を立てる、_を取る
938. 処置
xử/xứ trí
xử trí, đối xử, điều trị
1.
問題に対して適切な処分を取る。Cần có cách xử lí hợp lí đối với vấn đề.
2.
大きくなったペットの処置に困って捨てる人がいる。Có người vứt bỏ khi gặp khó khăn trong việc xử lí thú cưng lớn.
3.
教室で倒れた人がいたが、処置が早くて助けった。Trong lớp học, có bạn bị ngất nhưng đã nhanh chống có biện pháp cứu giúp.
関 処理
合 応急_
連 _を取る、_に困る
939. 処分
xử/xứ phân
tiêu hủy
1.
引っ越しする時、不用品を全部処分した。Khi chuyển nhà tiêu hủy những thứ không cần thiết.
2.
不正を行った社員が処分された。Thủ tiêu nhân viên làm điều bất chính.
関 処置、処理
合 _品、廃棄_、退学_、懲戒_
940. 処理
xử/xứ lí
xử lý, giải quyết
1.
たまった仕事をてきぱきと処理する。Nhanh chống xử lí công việc chất đống.
2.
この問題は簡単には処理できない。Không thể xử lí công việc này một cách đơn giản.
3.
コートに防水処理をする。Áo khoác chống nước mưa.
関 処理、処分
合 _能力、情報_、ゴミ_
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:34 PM