Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
919. 文明ぶんめい
văn minh
văn minh

1.
日本にほんは1868ねん明治めいじ維新いしんおこなわれて以来いらい西洋せいよう文明ぶんめい流行りゅうこうしてきた。
Sau khi tổ chức cuộc duy tân Minh Trị ở Nhật, nó đã trở thành trào lưu văn minh ở các nước phương đông.

2.
現代げんだいのイラク、イランは古代こだい文明ぶんめい発祥はっしょうわれている。
Nước Iraq, Iran hiện nay được cho là bắt nguồn từ mảnh đất văn minh cổ đại.

3.
携帯けいたい電話でんわ小型こがたコンピューターのようで、文明ぶんめい利器りき典型てんけいだろう。
Điện thoại di động như là một máy tính cỡ nhỏ đúng là thiết bị hiện đại điển hình của nền văn minh.

文化ぶんか

_開化かいか[名詞]「めいし」文明ぶんめい
920. 普及ふきゅう
phổ cập
phổ cập, phổ biến

1.
携帯けいたい電話でんわ普及ふきゅういちじるしい。
Sự phổ cập của điện thoại di động là rất đáng kể.

2.
パソコンは一般いっぱん家庭かてい普及ふきゅうするにともない、インターネット利用者りようしゃ急激きゅうげきえた。
Cùng với sự phổ cập máy tính ở các gia đình thì người dùng Intenet cũng tăng đột biến.

ひろまる、ひろめる
921. 制限せいげん
chế hạn
hạn chế, giới hạn

1.
放題ほうだい」は時間じかん制限せいげんがある。
Ăn thỏa thích nhưng có giới hạn về thời gian.

2.
会場かいじょうちいさいので、入場にゅうじょうしゃかず制限せいげんした。
Công ty nhỏ nên có giới hạn về số người vào công ty.

3.
この道路どうろ速度そくどが40キロに制限せいげんされている。
Con đường này đã quy định với vận tốc giờ là 40km.

規制きせい

食事しょくじ_、年齢ねんれい_、時間じかん_、カロリー_、速度そくど_

_がある、_をくわえる、_をゆるめる
922. 限度げんど
hạn độ
hạn chế, hạn độ

1.
「ダイエットもいいけれども、限度げんどかんがえなさい。このままではからだこわしますよ」
Ăn kiêng cũng tốt nhưng phải nghĩ tới mức độ giới hạn, nếu cứ như thế này thì sẽ hại sức khỏe mất.

2.
我慢がまんにも限度げんどがある。ばかにされっぱなしではだまっていられない。
Chịu đựng cũng có giới hạn của nó, nếu cứ coi như đứa ngốc thì không thể im lặng nữa đâu.

3.
このカードは、30まんえん限度げんどとして、おかねりることができる。
Thẻ này có thể mượn tiền với mức độ giới hạn là 30 vạn yên.

限界げんかい
923. 限界げんかい
hạn giới
giới hạn

1.
疲労ひろう限界げんかいたっした。
Đã chạm tới giới hạn của sự mệt mỏi.

2.
いま仕事しごと限界げんかいかんじて、転職てんしょくめた。
Tôi cảm thấy chịu hết nổi với công việc hiện tại nên đã chuyển việc.

3.
りは、ばしても30にち限界げんかいです」
Thời hạn nộp nếu gia hạn thì cũng chỉ đến ngày 30.

限度げんど

_をえる、_にたっする、[名詞]「めいし」限界げんかい
924. 検討けんとう
kiểm thảo
xem xét, nghiên cứu

1.
災害さいがい対策たいさくについて検討けんとうかさねた。
Đưa ra nhiều nghiên cứu về đối sách hỏa hoạn.

2.
課題かだい/方法ほうほう…}を検討けんとうする。

_をかさねる、_をくわえる
925. 選択せんたく
tuyển trạch
lựa chọn

1.
学校がっこうでは、授業じゅぎょう自由じゆう選択せんたくすることができる。
Ở trường đại học, có thể tự do lựa chọn buổi học, giờ học.

2.
仕事しごとにやりがいがてない。職業しょくぎょう選択せんたくあやまったかもしれない。
Không có ý chí trong công việc, có lẽ là lỗi lầm trong lựa chọn nghề.

えら

_科目かもく、_授業じゅぎょう、_取捨しゅしゃ_

_をあやまる、_をせまる、_をせまられる、_の余地よちがある<=>ない
926. 考慮こうりょ
khảo lự
xem xét

1.
スピーチをするときは、のことも考慮こうりょれなければならない。
Khi hùng biện phải tham khảo ý kiến của người nghe.

2.
欠席けっせきすると試験しけんけられませんが、やむをない理由りゆう場合ばあい考慮こうりょします」
Nếu vắng mặt thì không được tham gia kì thi, nhưng với lí do bất khả kháng thì sẽ tham khảo lại.

_にれる
927. 重視じゅうし
trọng/trùng thị
chú trọng, xem trọng

1.
この仕事しごと経験けいけん重視じゅうしされる。
Công việc này xem trọng kinh nghiệm.

2.
くるまとき、デザインよりも安全性あんぜんせい重視じゅうししてる。
Khi mua ô tô, phải xem trọng tính an toàn hơn cả thiết kế.

重要視じゅうようし

軽視けいし
928. 見当けんとう
kiến đương/đáng
đoán, ước tính

1.
この問題もんだいはどうやっていたらいいのか、見当けんとうかない。
Vấn đề này nên giải quyết như thế nào thì tốt, không thể phán đoán được.

2.
住所じゅうしょて、友達ともだちいえはこのへんだろうとけた。
Nhìn vào địa chỉ, có thể đoán được nhà của bạn tôi nằm ở vùng nào.

_ちがい、_はずれ

_がつく、_をける
929. 訂正ていせい
đính chính
đính chính

1.
間違まちがいを訂正ていせいする。
Đính chính lại lỗi sai.

修正しゅうせい改正かいせい

_箇所かしょ
930. 修正しゅうせい
tu chính
chỉnh lý, chỉnh sửa, sửa đổi

1.
文章ぶんしょう/デザイン/計画けいかく…}を修正しゅうせいする。

訂正ていせい

手直てなお

軌道きどう_

_をくわえる
931. 反抗はんこう
phản kháng
phản kháng, chống đối

1.
学生がくせい大学だいがく当局とうきょく反抗はんこうして団体だんたい交渉こうしょうおこなった。
Những học sinh chống đối lại lãnh đạo nhà trường và tổ chức cuộc đàm phán đoàn thể.

2.
13さい息子むすこいま反抗期はんこうきで、おやくちかない。
Đứa con trai 13 tuổi đang ở thời kì ương bướng nên không nghe lời ba mẹ.

_てき
932. 抵抗ていこう
đề kháng
chống đối, kháng cự

1.
かれ政府せいふ抵抗ていこうして逮捕たいほされた。
Anh ta chống đối lại chính phủ nên đã bị bắt.

2.
抵抗ていこうしても、無駄むだだ。じゅうてててこい」
Chống đối thế nào cũng vô ích, vứt súng và đi ra ngoài!

3.
社長しゃちょうのやりかたには抵抗ていこうかんじる。
Tôi phản đối với cách làm của giám đốc.

4.
どう電気でんき抵抗ていこうひくい。
Đồng có điện trở thấp.

_運動うんどう、_りょく

_をかんじる、_をおぼえる
933. 災難さいなん
tai nan/nạn
thiên tai

1.
洪水こうずい山火事やまかじ農作物のうさくぶつ不作ふさくと、むら災難さいなんつづいた。
Những thảm họa như lũ lụt, núi lửa, mất mùa cứ tiếp tục xảy ra với làng.

2.
くるま電信でんしんばしらにぶつけて、修理代しゅうりだいを40まんられたよ」「それは災難さいなんだったね」
"Ô tô tông vào cột điện, mất hết 40 vạn yên sửa chữa đấy""Thật là thảm họa nhỉ"

_にう、_に見舞みまわれる
934. 汚染おせん
ô nhiễm
ô nhiễm

1.
工場こうじょう排水はいすい地下水ちかすい汚染おせんされた。
Nước thải của nhà máy làm ô nhiễm nguồn nước ngầm.

大気たいき_、水質すいしつ_、放射能ほうしゃのう_、_物質ぶっしつ
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:34 PM