Từ vựng mimikara N2 Danh từ 919~934
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Danh từ 919~934
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
919. 文明
văn minh
văn minh
1.
日本は1868年に明治維新が行われて以来、西洋文明が流行してきた。Sau khi tổ chức cuộc duy tân Minh Trị ở Nhật, nó đã trở thành trào lưu văn minh ở các nước phương đông.
2.
現代のイラク、イランは古代文明の発祥の地と言われている。Nước Iraq, Iran hiện nay được cho là bắt nguồn từ mảnh đất văn minh cổ đại.
3.
携帯電話は小型コンピューターのようで、文明の利器の典型だろう。Điện thoại di động như là một máy tính cỡ nhỏ đúng là thiết bị hiện đại điển hình của nền văn minh.
関 文化
合 _開化、[名詞]+文明
920. 普及
phổ cập
phổ cập, phổ biến
1.
携帯電話の普及は著しい。Sự phổ cập của điện thoại di động là rất đáng kể.
2.
パソコンは一般家庭に普及するに伴い、インターネット利用者が急激に増えた。Cùng với sự phổ cập máy tính ở các gia đình thì người dùng Intenet cũng tăng đột biến.
関 広まる、広める
921. 制限
chế hạn
hạn chế, giới hạn
1.
「食べ放題」は時間に制限がある。Ăn thỏa thích nhưng có giới hạn về thời gian.
2.
会場が小さいので、入場者の数を制限した。Công ty nhỏ nên có giới hạn về số người vào công ty.
3.
この道路は速度が40キロに制限されている。Con đường này đã quy định với vận tốc giờ là 40km.
類 規制
合 食事_、年齢_、時間_、カロリー_、速度_
連 _がある、_を加える、_を緩める
922. 限度
hạn độ
hạn chế, hạn độ
1.
「ダイエットもいいけれども、限度を考えなさい。このままでは体を壊しますよ」Ăn kiêng cũng tốt nhưng phải nghĩ tới mức độ giới hạn, nếu cứ như thế này thì sẽ hại sức khỏe mất.
2.
我慢にも限度がある。ばかにされっぱなしでは黙っていられない。Chịu đựng cũng có giới hạn của nó, nếu cứ coi như đứa ngốc thì không thể im lặng nữa đâu.
3.
このカードは、30万円を限度として、お金を借りることができる。Thẻ này có thể mượn tiền với mức độ giới hạn là 30 vạn yên.
関 限界
923. 限界
hạn giới
giới hạn
1.
疲労が限界に達した。Đã chạm tới giới hạn của sự mệt mỏi.
2.
今の仕事に限界を感じて、転職を決めた。Tôi cảm thấy chịu hết nổi với công việc hiện tại nên đã chuyển việc.
3.
「締め切りは、延ばしても30日が限界です」Thời hạn nộp nếu gia hạn thì cũng chỉ đến ngày 30.
関 限度
連 _を越える、_に達する、[名詞]+限界
924. 検討
kiểm thảo
xem xét, nghiên cứu
1.
災害対策について検討を重ねた。Đưa ra nhiều nghiên cứu về đối sách hỏa hoạn.
2.
{課題/方法…}を検討する。連 _を重ねる、_を加える
925. 選択
tuyển trạch
lựa chọn
1.
学校では、授業を自由に選択することができる。Ở trường đại học, có thể tự do lựa chọn buổi học, giờ học.
2.
仕事にやりがいが持てない。職業の選択を誤ったかもしれない。Không có ý chí trong công việc, có lẽ là lỗi lầm trong lựa chọn nghề.
関 選ぶ
合 _科目、_授業、_肢、取捨_
連 _を誤る、_を迫る、_を迫られる、_の余地がある<=>ない
926. 考慮
khảo lự
xem xét
1.
スピーチをする時は、聞き手のことも考慮に入れなければならない。Khi hùng biện phải tham khảo ý kiến của người nghe.
2.
「欠席すると試験を受けられませんが、やむを得ない理由の場合は考慮します」Nếu vắng mặt thì không được tham gia kì thi, nhưng với lí do bất khả kháng thì sẽ tham khảo lại.
連 _に入れる
927. 重視
trọng/trùng thị
chú trọng, xem trọng
1.
この仕事は経験が重視される。Công việc này xem trọng kinh nghiệm.
2.
車を買う時、デザインよりも安全性を重視してる。Khi mua ô tô, phải xem trọng tính an toàn hơn cả thiết kế.
類 重要視
対 軽視
928. 見当
kiến đương/đáng
đoán, ước tính
1.
この問題はどうやって解いたらいいのか、見当も付かない。Vấn đề này nên giải quyết như thế nào thì tốt, không thể phán đoán được.
2.
住所を見て、友達の家はこの辺だろうと付けた。Nhìn vào địa chỉ, có thể đoán được nhà của bạn tôi nằm ở vùng nào.
合 _違い、_はずれ
連 _がつく、_を付ける
929. 訂正
đính chính
đính chính
1.
間違いを訂正する。Đính chính lại lỗi sai.
関 修正、改正
合 _箇所
930. 修正
tu chính
chỉnh lý, chỉnh sửa, sửa đổi
1.
{文章/デザイン/計画…}を修正する。関 訂正
類 手直し
合 軌道_
連 _を加える
931. 反抗
phản kháng
phản kháng, chống đối
1.
学生は大学当局に反抗して団体交渉を行った。Những học sinh chống đối lại lãnh đạo nhà trường và tổ chức cuộc đàm phán đoàn thể.
2.
13歳の息子は今反抗期で、親と口を聞かない。Đứa con trai 13 tuổi đang ở thời kì ương bướng nên không nghe lời ba mẹ.
合 _的な
932. 抵抗
đề kháng
chống đối, kháng cự
1.
彼は政府に抵抗して逮捕された。Anh ta chống đối lại chính phủ nên đã bị bắt.
2.
抵抗しても、無駄だ。銃を捨てて出てこい」Chống đối thế nào cũng vô ích, vứt súng và đi ra ngoài!
3.
社長のやり方には抵抗を感じる。Tôi phản đối với cách làm của giám đốc.
4.
銅は電気抵抗が低い。Đồng có điện trở thấp.
合 _運動、_力
連 _を感じる、_を覚える
933. 災難
tai nan/nạn
thiên tai
1.
洪水、山火事、農作物の不作と、村に災難が続いた。Những thảm họa như lũ lụt, núi lửa, mất mùa cứ tiếp tục xảy ra với làng.
2.
「車を電信柱にぶつけて、修理代を40万も取られたよ」「それは災難だったね」"Ô tô tông vào cột điện, mất hết 40 vạn yên sửa chữa đấy""Thật là thảm họa nhỉ"
連 _に遭う、_に見舞われる
934. 汚染
ô nhiễm
ô nhiễm
1.
工場排水で地下水が汚染された。Nước thải của nhà máy làm ô nhiễm nguồn nước ngầm.
合 大気_、水質_、放射能_、_物質
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:34 PM