Từ vựng mimikara N2 Danh từ 905~918
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Danh từ 905~918
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
905. 動機
động cơ
động cơ, nguyên nhân, lý do
1.
「我が社の求人に応募した動機は何ですか」Động cơ ứng tuyển vào công ty chúng tôi là gì vậy?
2.
刑事たちは犯行の動機を調べた。Cảnh sát đang điều tra động cơ của tội phạm.
3.
お金持ちだから付き合うなんて、動機が不純だ。Vì giàu mà kết giao là động cơ không trong sáng.
連 _が不純だ
906. 皮肉
bì nhục
giễu cợt, mỉa mai
1.
田中部長はよく皮肉を言う。Trưởng phòng Tanaka thường nói đùa.
2.
犯人は皮肉な笑いを浮かべた。Phạm nhân thể hiện gương mặt cười giễu cợt.
3.
優秀な医者がアルツハイマーになるとは皮肉だ。Việc bác sĩ ưu tú bị bệnh tâm thần là chuyện đùa.
907. 皮肉
ý nghĩa
ý nghĩa
1.
青年時代には人生の意義について考える物だ。Thời thanh niên mà suy nghĩ về ý nghĩa cuộc sống là điều đương nhiên.
2.
社会的に意義のある仕事がしたい。Tôi muốn làm một công việc có ý nghĩa cho xã hội.
3.
その出来事は歴史的に重要な意義を持った。Công việc này mang một ý nghĩa quan trọng về lịch sử.
関 意味、価値
合 有意義な
連 _がある<=>ない
908. 主義
chủ nghĩa
chủ nghĩa, nguyên tắc
1.
私は、一度言ったことは必ず最後まで貫く主義だ。Tôi có nguyên tắc là khi đã nói thì nhất định phải làm đến cùng.
2.
政治家は、主義や主張が違っても、国民のことを第一に考えなければならない。Các nhà chính trị dù khác nguyên tắc hay chủ trương thì quan trọng nhất phải nghĩ đến nhân dân.
合 {資本/民主/社会/自由…}主義、{個人/集団/平和/合理…}、{古典/ロマン/
909. 精神
tinh thần
tinh thần
1.
精神と肉体は結び付いている。Tinh thần và thể chất có mối liên hệ với nhau.
2.
精神を集中して考える。Tập trung tinh thần để suy nghĩ.
3.
精神を鍛える。Rèn luyện tinh thần.
4.
ガンジーは最後まで「非暴力」の精神を持ち続けた。Thánh Gandi đến tận cùng vẫn giữ tinh thần bất bạo động.
関 心理
類 心
合 _的な、_力、_衛星、_性、_主義
910. 年代
niên đại
niên đại
1.
日本では、1960年代は高度成長の時代だった。Ở Nhật, những năm 60 là thời kì phát triển cao độ.
2.
歴史上の事件を年代順を書く。Viết các sự kiện lịch sử theo thứ tự niên đại.
3.
年代を経た建物には、ある種の落ち着きが感じられる。Đối với ngôi nhà trải qua năm tháng có thể cảm nhận thấy sự bình yên ở đó.
4.
部長は父と同年代だろう。Trưởng phòng là người cùng thời với bố tôi.
関 世代
類 年月、時代、時
合 [数学]+年代
911. 世代
thế đại
thế hệ
1.
我が家は三世代が一緒に住んでいる。Gia đình tôi có 3 thế hệ cùng sinh sống.
2.
若い人と話していると、世代の差を感じる。Khi nói chuyện với người trẻ, sẽ cảm thấy sự khác biệt về thế hệ.
合 同_、[名詞]+世代、_交代
912. 基礎
cơ sở
cơ bản
1.
何事も、基礎が大切だ。Bất cứ chuyện gì thì cơ bản vẫn là quan trọng.
2.
この建物は基礎がしっかりしている。Căn nhà này có nền móng chắc chắn.
3.
基礎を身につけてから、いろいろ応用してみよう。Sau khi lĩnh hội cái cơ bản rồi hãy thử ứng dụng vào nhiều thứ khác nhau.
関 基本
合 _知識、_工事、_練習、_体力、_的な
913. 基準
cơ chuẩn
tiêu chuẩn
1.
この川の水は水質基準を満たしていないから、飲まないほうがいい。Nước của sông này không đạt tới mức độ chuẩn nên không uống thì tốt hơn.
2.
日本は地震が多いので、建築基準が厳しい。Nhật Bản có nhiều động đất nên tiêu chuẩn xây dựng rất khắt khe.
3.
「評価の基準を示してください」Hãy chỉ ra đáng giá tiêu chuẩn.
関 水準、標準、レベル
連 _を満たす
914. 標準
tiêu chuẩn
tiêu chuẩn
1.
オリンピックの標準記録を上回り、出場できることになった。Vượt qua kỉ lục tiêu chuẩn của Olympic thì được tham dự.
2.
東京の生活を標準にして、地方の物価を考えてはいけない。Lấy cuộc sống ở Tokyo làm tiêu chuẩn nên không thể nghĩ về giá cả của các địa phương.
関 基準、水準、レベル
合 _語、_時、_的な
915. 典型
điển hình
điển hình
1.
この寺は江戸時代の仏教建築の典型だと言われている。Người ta nói rằng ngôi chùa này là kiến trúc phật giáo cổ điển thời kì Edo.
合 _的な
916. 方言
phương ngôn
tiếng địa phương
1.
方言を聞くと、ふるさとを思い出す。Khi nghe giọng địa phương tôi lại nghĩ về quê hương.
2.
「あなたは方言が出ませんね」Bạn không nói tiếng địa phương nhỉ.
3.
田舎の方言で出す。Nói bằng tiếng địa phương vùng quê.
関 鉛
類 標準語、共通語
917. 分布
phân bố
phân bố
1.
この植物は、西日本に広く分布している。Loại thực vật này phân bố rộng ở phía tây Nhật Bản.
2.
この国の人口の分布は南に片寄っている。Dân số nước này phân bố tập trung ở phía nam.
合 _図、人口_
918. 発展
phát triển
phát triển, mở rộng
1.
アジアは現在大きく発展している。Hiện nay, châu Á đang phát triển mạnh.
2.
軽い冗談が、思いがけない方向へ発展して、友人と絶交状態になった。Chỉ là đùa giỡn vui thôi nhưng phát triển theo hướng không ngờ nên trở thành tuyệt giao với bạn thân.
関 発達
合 _性
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:34 PM