Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
  
 
905. 動機どうき
động cơ
động cơ, nguyên nhân, lý do

1.
しゃ求人きゅうじん応募おうぼした動機どうきなんですか」
Động cơ ứng tuyển vào công ty chúng tôi là gì vậy?

2.
刑事けいじたちは犯行はんこう動機どうき調しらべた。
Cảnh sát đang điều tra động cơ của tội phạm.

3.
金持かねもちだからうなんて、動機どうき不純ふじゅんだ。
Vì giàu mà kết giao là động cơ không trong sáng.

_が不純ふじゅん
906. 皮肉ひにく
bì nhục
giễu cợt, mỉa mai

1.
田中たなか部長ぶちょうはよく皮肉ひにくう。
Trưởng phòng Tanaka thường nói đùa.

2.
犯人はんにん皮肉ひにくわらいをかべた。
Phạm nhân thể hiện gương mặt cười giễu cợt.

3.
優秀ゆうしゅう医者いしゃがアルツハイマーになるとは皮肉ひにくだ。
Việc bác sĩ ưu tú bị bệnh tâm thần là chuyện đùa.
907. 皮肉ひにく
ý nghĩa
ý nghĩa

1.
青年せいねん時代じだいには人生じんせい意義いぎについてかんがえるものだ。
Thời thanh niên mà suy nghĩ về ý nghĩa cuộc sống là điều đương nhiên.

2.
社会的しゃかいてき意義いぎのある仕事しごとがしたい。
Tôi muốn làm một công việc có ý nghĩa cho xã hội.

3.
その出来事できごと歴史れきしてき重要じゅうよう意義いぎった。
Công việc này mang một ý nghĩa quan trọng về lịch sử.

意味いみ価値かち

有意義ゆういぎ

_がある<=>ない
908. 主義しゅぎ
chủ nghĩa
chủ nghĩa, nguyên tắc

1.
わたしは、一度いちどったことはかなら最後さいごまでつらぬ主義しゅぎだ。
Tôi có nguyên tắc là khi đã nói thì nhất định phải làm đến cùng.

2.
政治家せいじかは、主義しゅぎ主張しゅちょうちがっても、国民こくみんのことを第一だいいちかんがえなければならない。
Các nhà chính trị dù khác nguyên tắc hay chủ trương thì quan trọng nhất phải nghĩ đến nhân dân.

資本しほん/民主みんしゅ/社会しゃかい/自由じゆう…}主義しゅぎ、{個人こじん/集団しゅうだん/平和へいわ/合理ごうり…}、{古典こてん/ロマン/
909. 精神せいしん
tinh thần
tinh thần

1.
精神せいしん肉体にくたいむすいている。
Tinh thần và thể chất có mối liên hệ với nhau.

2.
精神せいしん集中しゅうちゅうしてかんがえる。
Tập trung tinh thần để suy nghĩ.

3.
精神せいしんきたえる。
Rèn luyện tinh thần.

4.
ガンジーは最後さいごまで「非暴力ひぼうりょく」の精神せいしんつづけた。
Thánh Gandi đến tận cùng vẫn giữ tinh thần bất bạo động.

心理しんり

こころ

_てきな、_りょく、_衛星えいせい、_せい、_主義しゅぎ
910. 年代ねんだい
niên đại
niên đại

1.
日本にほんでは、1960年代ねんだい高度こうど成長せいちょう時代じだいだった。
Ở Nhật, những năm 60 là thời kì phát triển cao độ.

2.
歴史れきしじょう事件じけん年代ねんだいじゅんく。
Viết các sự kiện lịch sử theo thứ tự niên đại.

3.
年代ねんだい建物たてものには、あるしゅきがかんじられる。
Đối với ngôi nhà trải qua năm tháng có thể cảm nhận thấy sự bình yên ở đó.

4.
部長ぶちょうちち同年代どうねんだいだろう。
Trưởng phòng là người cùng thời với bố tôi.

世代せだい

年月ねんげつ時代じだいとき

数学すうがく]+年代ねんだい
911. 世代せだい
thế đại
thế hệ

1.
さん世代せだい一緒いっしょんでいる。
Gia đình tôi có 3 thế hệ cùng sinh sống.

2.
わかひとはなしていると、世代せだいかんじる。
Khi nói chuyện với người trẻ, sẽ cảm thấy sự khác biệt về thế hệ.

どう_、[名詞]「めいし」世代せだい、_交代こうたい
912. 基礎きそ
cơ sở
cơ bản

1.
何事なにごとも、基礎きそ大切たいせつだ。
Bất cứ chuyện gì thì cơ bản vẫn là quan trọng.

2.
この建物たてもの基礎きそがしっかりしている。
Căn nhà này có nền móng chắc chắn.

3.
基礎きそにつけてから、いろいろ応用おうようしてみよう。
Sau khi lĩnh hội cái cơ bản rồi hãy thử ứng dụng vào nhiều thứ khác nhau.

基本きほん

_知識ちしき、_工事こうじ、_練習れんしゅう、_体力たいりょく、_てき
913. 基準きじゅん
cơ chuẩn
tiêu chuẩn

1.
このかわみず水質すいしつ基準きじゅんたしていないから、まないほうがいい。
Nước của sông này không đạt tới mức độ chuẩn nên không uống thì tốt hơn.

2.
日本にほん地震じしんおおいので、建築けんちく基準きじゅんきびしい。
Nhật Bản có nhiều động đất nên tiêu chuẩn xây dựng rất khắt khe.

3.
評価ひょうか基準きじゅんしめしてください」
Hãy chỉ ra đáng giá tiêu chuẩn.

水準すいじゅん標準ひょうじゅん、レベル

_をたす
914. 標準ひょうじゅん
tiêu chuẩn
tiêu chuẩn

1.
オリンピックの標準ひょうじゅん記録きろく上回うわまわり、出場しゅつじょうできることになった。
Vượt qua kỉ lục tiêu chuẩn của Olympic thì được tham dự.

2.
東京とうきょう生活せいかつ標準ひょうじゅんにして、地方ちほう物価ぶっかかんがえてはいけない。
Lấy cuộc sống ở Tokyo làm tiêu chuẩn nên không thể nghĩ về giá cả của các địa phương.

基準きじゅん水準すいじゅん、レベル

_、_、_てき
915. 典型てんけい
điển hình
điển hình

1.
このてら江戸えど時代じだい仏教ぶっきょう建築けんちく典型てんけいだとわれている。
Người ta nói rằng ngôi chùa này là kiến trúc phật giáo cổ điển thời kì Edo.

_てき
916. 方言ほうげん
phương ngôn
tiếng địa phương

1.
方言ほうげんくと、ふるさとをおもす。
Khi nghe giọng địa phương tôi lại nghĩ về quê hương.

2.
「あなたは方言ほうげんませんね」
Bạn không nói tiếng địa phương nhỉ.

3.
田舎いなか方言ほうげんす。
Nói bằng tiếng địa phương vùng quê.

なまり

標準語ひょうじゅんご共通語きょうつうご
917. 分布ぶんぷ
phân bố
phân bố

1.
この植物しょくぶつは、西にし日本にほんひろ分布ぶんぷしている。
Loại thực vật này phân bố rộng ở phía tây Nhật Bản.

2.
このくに人口じんこう分布ぶんぷみなみ片寄かたよっている。
Dân số nước này phân bố tập trung ở phía nam.

_人口じんこう_
918. 発展はってん
phát triển
phát triển, mở rộng

1.
アジアは現在げんざいおおきく発展はってんしている。
Hiện nay, châu Á đang phát triển mạnh.

2.
かる冗談じょうだんが、おもいがけない方向ほうこう発展はってんして、友人ゆうじん絶交ぜっこう状態じょうたいになった。
Chỉ là đùa giỡn vui thôi nhưng phát triển theo hướng không ngờ nên trở thành tuyệt giao với bạn thân.

発達はったつ

_せい
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:34 PM