Từ vựng mimikara N2 Động từ 1054~1066
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng mimikara n2 Động từ 1054~1066
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1054. 頂戴する
đỉnh đái
nhận, đồng ý, hài lòng
1.
「これ、お土産です」「ありがとうございます」「頂戴します」"Cái này là quà lưu niệm""Cảm ơn nhé, mình xin nhận"
2.
「では、これより田中様からスピーチを頂戴いたします」Vâng, và tiếp theo xin mời phần phát biểu của anh Tanaka.
3.
「お客様から頂戴したご意見は、サービス向上のために生かせていただきます」Những ý kiến nhận được từ khách hàng chúng tôi sẽ lấy đó để phát huy tốt hơn các dịch vụ.
4.
「あ、おいしそうなケーキ。私にも頂戴」Cái bánh nhìn ngon quá, cho tao ít đi.
5.
「ちょっとお使いに行って来て頂戴」Đi tới dùng một chút đi rồi quay lại
類 いただく、ください
1055. 学ぶ
học
học
1.
大学で経済学を学ぶ。Nghiên cứu kinh tế học tại trường đại học.
2.
福井先生{から/に}フランス語を学んだ。Tôi học ngôn ngữ pháp từ giáo viên Fukui.
3.
経験から学ぶ。Học tập từ kinh nghiệm.
類 勉強する
1056. 練る
luyện
nhào trộn, trau chuốt
1.
パンの生地を練る。Nhào bột mì.
2.
粘土を練る。Nhào đất sét.
3.
文章を練る。Trau chuốt bài văn.
4.
作戦を練る。Hoạch định chiến lược.
1057. 負う
phụ
mang, vác
1.
背に荷物を負う。Mang hành lí trên vai.
2.
事故で大けがを負った。Mang vết thương lớn do tai nạn.
3.
{やけど/傷…}を負う。Bị bỏng, bị xước.
4.
国民は納税の義務を負う。Công dân có nghĩa vụ đóng thuế.
5.
{責任/借金…}負う。6.
この映画の成功は、主演俳優の人気に負うところが大きい。Bộ phim này thành công là nhờ sự nổi tiếng của diễn viên chính.
類 背負う
1058. 果たす
quả
hoàn thành
1.
子供が成人して、ようやく親の責任を果たした。Bọn trẻ trở thành người lớn, cuối cùng thì bố mẹ cũng hoàn thành nhiệm vụ.
2.
友達の約束を果たす。Hoàn thành lời hứa với bạn.
3.
子供が9階から落ちたが、木がクッションの役割を果たして、骨折で住んだ。Đứa bé rơi từ tầng 9 xuống nhưng cây đóng vai trò như miếng đệm nên bị gãy chân và vẫn sống.
類 役割を_
連 責任を_、約束を_、ノルマを_
1059. 引き受ける
dẫn thụ
nhận, đảm trách
1.
仕事を引き受けた以上、最後まで責任を持ってやるべきだ。Một khi đã đảm nhận công việc rồi thì phải chịu trách nhiệm đến cùng.
2.
「この役はぜひあなたに引き受けてもらいたい」Tôi muốn giao nhiệm vụ này cho cậu.
3.
留学生の身元を引き受ける。Xác minh lí lịch của lưu học sinh.
合 身元引受人
1060. 増す
tăng
tăng lên, lớn hơn
1.
現地に行ってさらに興味が増した。Đến với vùng đất địa phương càng tăng thêm sự cuốn hút hơn nữa.
2.
体重が3キロ増した。Trọng lượng cơ thể tăng lên 3 kg.
3.
台風で川の水が増してきた。Do bão nên nước sông tăng lên.
4.
彼は新しい事業に投資し、さらに財産を増した。Anh ấy đầu tư vào kinh doanh mới, và giàu hơn.
5.
台風は勢いを増した。Bão mạnh hơn.
類 増える、増やす
対 減る、減らす
1061. 欠ける
khiếm
bỏ lỡ, thiếu sót
1.
茶碗の縁が欠けてしまった。Viền bát trà bị nứt.
2.
「歯/瓶の口…}がかける。Răng mẻ/ miệng bình mẻ.
3.
うちのチームはメンバーが少ないので、一人でも欠けると、試合に出られない。Đội tôi thiếu thành viên, vì vậy nếu thiếu một người thì không thể ra sân.
4.
あの人は協調性に欠ける。Người đó thiếu tính hợp tác.
5.
社長の話は一貫性に欠ける。Câu chuyện của giám đốc thiếu tính nhất quán.
1062. 欠かす
khiếm
thiếu, lỡ
1.
骨の成長にカルシウムは欠かせない。Không thể thiếu canxi đối với sự phát triển của xương.
2.
兄は毎日ジギングを欠かさない。Anh trai không thiếu chạy bộ mỗi ngày.
3.
私はこの10年間、毎日欠かさず日記をつけている。Đã 10 năm nay rồi, mỗi ngày tôi đều không thiếu việc viết nhật kí.
1063. 澄む
trừng
trở nên rõ ràng, trong
1.
山の空気は澄んでいる。Không khí ở núi trong lành.
2.
澄んだ{水/色/目/声…}合 澄み渡る
対 濁る
1064. 濁る
trọc
dính bùn, đục
1.
台風で濁った川の水が激しく流れている。Do bão nên dòng nước sông đục ngầu chảy xiết.
2.
濁った{声/音/目…}対 澄む
名 濁り
1065. 濁す
trọc
làm đục, nói năng mơ hồ
1.
記者に鋭い質問をさせた政治家は言葉を濁した。Nhà chính trị bị nhà báo đặt câu hỏi hóc búa nên ngập ngừng mãi.
2.
「明日の予定を聞いたのに、彼は返事を濁した。何かあるのだろうか」Tôi hỏi dự định ngày mai nhưng anh ấy ngập ngừng mãi, không biết có chuyện gì nữa.
1066. 生じる
sinh
phát sinh
1.
計画の途中で問題が生じた。Kế hoạc giữa chừng thì xảy ra vấn đề.
2.
両者に差が生じた。Hai người đã xảy ra sự khác biệt.
3.
この情報が広まると社会に混乱{が/を}生じる恐れがある。Nếu thông tin này lan rộng ra e rằng sẽ làm xã hội hỗn loạn.
4.
金属にさびが生じる。Nổi rỉ rét ở kim loại.
5.
摩擦によって熱が生じる。Nhờ vào ma sát mà sinh ra nhiệt.
類 生まれる、発生する
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:35 PM